Reading
VOLUNTEERS NEEDED IN MAI CHÂU – HÒA BÌNH
V.E.O would like to connect people who want to give a helping hand in volunteering for education in a mountainous area. We are focusing on informal education for local communities, especially for the poor and the disadvantaged people in remote areas. We need help from both local and international volunteers to train local people new skills and approaches through daily tasks. We also provide English classes and cultural activities for children.
This is a great way to get involved in volunteering while traveling. International volunteers will have opportunities to learn more about Việt Nam and visit Việt Nam's beautiful places.
Time length: one week (all year round).
Min Age: 15+
Price includes: accommodation, transportation (to / from accommodation and project site), meals, Vietnamese language lessons, 24-hour emergency assistance, airport pick up, participation certificate.
Price excludes: Việt Nam visa cost, international medical insurance, travel to/from home and Hà Nội.
Extras: umbrella, sun cream, T-shirt.
For more information, please contact: Phone: 0705.081.088| Email:
info@volunteerforeducation.org
Tạm dịch:
CẦN TÌNH NGUYỆN Ở MAI CHÂU - HÒA BÌNH
V.E.O mong muốn kết nối những người muốn chung tay giúp đỡ trong hoạt động tình nguyện vì giáo dục miền núi. Chúng tôi đang tập trung vào giáo dục không chính thức cho cộng đồng địa phương, đặc biệt là cho người nghèo và những người có hoàn cảnh khó khăn ở vùng sâu, vùng xa. Chúng tôi cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế để đào tạo cho người dân địa phương những kỹ năng và cách tiếp cận mới thông qua các công việc hàng ngày. Chúng tôi cũng cung cấp các lớp học tiếng Anh và các hoạt động văn hóa cho trẻ em.
Đây là một cách tuyệt vời để tham gia vào hoạt động tình nguyện khi đi du lịch. Các tình nguyện viên quốc tế sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về Việt Nam và tham quan những địa điểm đẹp của Việt Nam.
Độ dài thời gian: một tuần (quanh năm).
Tuổi tối thiểu: 15+
Giá bao gồm: ăn ở, đi lại (đến / từ nơi ở và địa điểm dự án), ăn uống, học tiếng Việt, hỗ trợ khẩn cấp 24 giờ, đón tại sân bay, giấy chứng nhận tham gia.
Giá chưa bao gồm: chi phí visa Việt Nam, bảo hiểm y tế quốc tế, đi / về trong nước và Hà Nội.
Ngoài ra: ô, kem chống nắng, áo phông.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: Điện thoại: 0705.081.088 | Email: info@volunteerforescape.org
Bài 1
1. Read the text quickly and choose the best description.
(Đọc nhanh văn bản và chọn mô tả tốt nhất.)
1. An article about a volunteering program
(Một bài báo về chương trình tình nguyện)
2. An advert about a volunteering program
(Một quảng cáo về một chương trình tình nguyện)
3. An leaflet about the benefits of volunteering
(Một tờ rơi về lợi ích của hoạt động tình nguyện)
Lời giải chi tiết:
2. An advert about a volunteering program
(Một quảng cáo về một chương trình tình nguyện)
Bài 2
2. Read the text again and answer the following questions.
(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi sau.)
1. Who does V.E.O need help from?
(V.E.O cần giúp đỡ từ ai?)
2. How long is this project?
(Dự án này là bao lâu?)
3. What activities will volunteers organize for kids?
(Các tình nguyện viên sẽ tổ chức những hoạt động gì cho trẻ em?)
4. What will volunteers do besides volunteering activities?
(Tình nguyện viên sẽ làm gì ngoài các hoạt động tình nguyện?)
5. What will volunteers receive when they complete the program?
(Tình nguyện viên sẽ nhận được gì khi hoàn thành chương trình?)
6 What is the contact email of the project?
(Email liên hệ của dự án là gì?)
Lời giải chi tiết:
1. They need help from both local and international volunteers.
(Họ cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế)
2. This project lasts one week.
(Dự án này kéo dài 1 tuần.)
3. They will provide English classes and cultural activities for children.
(Hok sẽ cung cấp các lớp học tiếng Anh và các hoạt động văn hóa cho trẻ em.)
4. They will have opportunities to learn more about Việt Nam and visit Việt Nam's beautiful places.
(Họ sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về Việt Nam và tham quan những địa điểm đẹp của Việt Nam.)
5. They will receive a participation certificate when they complete the program.
(Họ sẽ nhận được giấy chứng nhận tham gia khi hoàn thành chương trình.)
6. The contact email of the project is
info@volunteerforescape.org
.(Email liên hệ của dự án là info@volunteerforescape.org.)
Bài 3
3. Read the text again. Choose the correct answer (a, b, or c).
(Đọc văn bản một lần nữa. Chọn câu trả lời đúng (a, b hoặc c).)
1. V.E.O calls for volunteers to help _____________.
a sick people
b. the needy
c. people in remote areas
2. Volunteers will teach local people skills through __________.
a. farming activities
b. daily activities
c. English classes
3. Volunteers can participate in the project ___________.
a. any time of the year
b. during summer holiday
c. during school year
4. Volunteers need to be ____________.
a. at least 15 years old
b. more than 15 years old
c. less than 15 years old
5. The price does include ___________.
a. travel to / from home and Hà Nội
b. Việt Nam visa Cost
c. Vietnamese language lessons
6. The price does not include _____________.
a. airport pick-up
b. accommodation
c. international medical insurance
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. b | 3. a | 4. a | 5. c | 6. c |
1. c
V.E.O calls for volunteers to help people in remote areas.
(V.E.O kêu gọi các tình nguyện viên giúp đỡ đồng bào vùng sâu, vùng xa.)
Giải thích:
a sick people: một người bệnh
b. the needy: người nghèo
c. people in remote areas: người ở vùng sâu vùng xa
Thông tin: V.E.O would like to connect people who want to give a helping hand in volunteering for education in a mountainous area… especially for the poor and the disadvantaged people in remote areas.
(V.E.O mong muốn kết nối những người muốn chung tay giúp đỡ trong hoạt động tình nguyện vì giáo dục miền núi… đặc biệt là cho người nghèo và những người có hoàn cảnh khó khăn ở vùng sâu, vùng xa.)
2. b
Volunteers will teach local people skills through daily activities.
(Các tình nguyện viên sẽ dạy kỹ năng cho người dân địa phương thông qua các hoạt động hàng ngày.)
Giải thích:
a. farming activities: hoạt động nông nghiệp
b. daily activities: các hoạt động hàng ngày
c. English classes: các lớp học Tiếng Anh
Thông tin: We need help from both local and international volunteers to train local people new skills and approaches through daily tasks.
(Chúng tôi cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế để đào tạo cho người dân địa phương những kỹ năng và cách tiếp cận mới thông qua các công việc hàng ngày.)
3. a
Volunteers can participate in the project any time of the year.
(Các tình nguyện viên có thể tham gia dự án vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.)
Giải thích:
a. any time of the year: bất kỳ thời gian nào trong năm
b. during summer holiday: trong kì nghỉ hè
c. during school year: trong năm học
Thông tin: Time length: one week (all year round).
(Độ dài thời gian: một tuần (quanh năm).)
4. a
Volunteers need to be at least 15 years old.
(Tình nguyện viên phải từ 15 tuổi trở lên.)
Giải thích:
a. at least 15 years old: ít nhất 15 tuổi
b. more than 15 years old: hơn 15 tuổi
c. less than 15 years old: nhỏ hơn 15 tuổi
Thông tin: Min Age: 15+
(Tuổi tối thiểu: 15+)
5. c
The price does include Vietnamese language lessons.
(Giá đã bao gồm các buổi học tiếng Việt.)
Giải thích:
a. travel to / from home and Hà Nội: đi du lịch đến / từ nhà và Hà Nội
b. Việt Nam visa Cost: Chi phí visa Việt Nam
c. Vietnamese language lessons : các buổi học tiếng Việt
Thông tin: Price includes: accommodation, transportation (to / from accommodation and project site), meals, Vietnamese language lessons, …
(Giá bao gồm: ăn ở, đi lại (đến / từ nơi ở và địa điểm dự án), ăn uống, học tiếng Việt,...)
6. c
The price does not include international medical insurance.
(Giá không bao gồm bảo hiểm y tế quốc tế.)
Giải thích:
a. airport pick-up: đón ở sân bay
b. accommodation: chỗ ở
c. international medical insurance: bảo hiểm y tế quốc tế
Thông tin: Price excludes: Việt Nam visa cost, international medical insurance,...
(Giá chưa bao gồm: chi phí visa Việt Nam, bảo hiểm y tế quốc tế,...)
Unit 7: New ways to learn
Thư lại dụ Vương Thông
Vocabulary Builder
Unit 1: Feelings
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10