Bài 1
Switching off
There are about 6.4 billion smartphones in the world. That's almost one for every person on Earth. Smartphones are very useful. We can 1) ______ people at all times and places. We can play games, listen to music and do 2) ______ on them instead of going to the library. Smartphones are great, but using them too much can cause problems. I asked an expert, Dr Slater, how we could use our smartphones less. She told me that we 3) ______ use our smartphones in bed. I asked her why. She said that using a smartphone before sleeping can 4) ______ our health. Dr Slater said, "Switch off devices F at least one hour before sleep." She also said that we shouldn't use our smartphones when we eat. Other advice she gave is to have a phone-free day once a week. Using our smartphones less isn't easy, but it can be done. So, how much time do you use on your smartphone?
1. Nội dung câu hỏi
For questions (1-4), choose the correct options (A, B, C or D).
1. A. chat
B. contact
C. share
D. send
2. A. research
B. message
C. social media
D. experiment
3. A. can't
B. don't have to
C. mustn't
D. shouldn't
4. A. affect
B. lack
C. improve
D. gain
2. Phương pháp giải
Đối với câu hỏi (1-4), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).
3. Lời giải chi tiết
1. B
A. chat (trò chuyện)
B. contact (liên lạc)
C. share (chia sẻ)
D. send (gửi)
2. A
A. research (nghiên cứu)
B. message (tin nhắn)
C. social media (phương tiện truyền thông xã hội)
D. experiment (thí nghiệm)
3. D
A. can't (không thể)
B. don't have to (không phải)
C. mustn't (không được)
D. shouldn't (không nên)
4. A
A. affect (ảnh hưởng)
B. lack (thiếu)
C. improve (cải thiện)
D. gain (đạt được)
Switching off
There are about 6.4 billion smartphones in the world. That's almost one for every person on Earth. Smartphones are very useful. We can 1) contact people at all times and places. We can play games, listen to music and do 2) research on them instead of going to the library. Smartphones are great, but using them too much can cause problems. I asked an expert, Dr Slater, how we could use our smartphones less. She told me that we 3) shouldn’t use our smartphones in bed. I asked her why. She said that using a smartphone before sleeping can 4) affect our health. Dr Slater said, "Switch off devices F at least one hour before sleep." She also said that we shouldn't use our smartphones when we eat. Other advice she gave is to have a phone-free day once a week. Using our smartphones less isn't easy, but it can be done. So, how much time do you use on your smartphone?
(Tắt
Có khoảng 6,4 tỷ điện thoại thông minh trên thế giới. Đó gần như là mỗi cái cho mỗi người trên Trái đất. Điện thoại thông minh rất hữu ích. Chúng ta có thể liên lạc với mọi người mọi lúc và mọi nơi. Chúng ta có thể chơi game, nghe nhạc và nghiên cứu về chúng thay vì đến thư viện. Điện thoại thông minh rất tốt, nhưng sử dụng chúng quá nhiều có thể gây ra vấn đề. Tôi đã hỏi một chuyên gia, Tiến sĩ Slater, làm thế nào chúng ta có thể sử dụng điện thoại thông minh ít hơn. Cô ấy nói với tôi rằng chúng ta không nên sử dụng điện thoại thông minh trên giường. Tôi hỏi cô ấy tại sao. Cô ấy nói rằng sử dụng điện thoại thông minh trước khi ngủ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta. Tiến sĩ Slater nói: "Hãy tắt thiết bị F ít nhất một giờ trước khi ngủ." Cô ấy cũng nói rằng chúng ta không nên sử dụng điện thoại thông minh khi ăn. Một lời khuyên khác mà cô ấy đưa ra là có một ngày không dùng điện thoại mỗi tuần một lần. Sử dụng điện thoại thông minh ít hơn không phải là điều dễ dàng, nhưng có thể thực hiện được. Vậy thì, bạn sử dụng bao nhiêu thời gian trên điện thoại thông minh của mình?)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Decide if the statements (1-3) are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
1. There are more smartphones than people in the world.
2. You mustn't use smartphones in libraries.
3. You should switch off your smartphone when you sleep.
2. Phương pháp giải
Quyết định xem các câu (1-3) là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).
3. Lời giải chi tiết
1. There are more smartphones than people in the world. [W]
(Có nhiều điện thoại thông minh hơn dân số trên thế giới.) =>SAI
Thông tin:
“There are about 6.4 billion smartphones in the world. That's almost one for every person on Earth.” (Có khoảng 6,4 tỷ điện thoại thông minh trên thế giới. Đó gần như là mỗi cái cho mỗi người trên Trái đất.)
2. You mustn't use smartphones in libraries. [DS]
(Bạn không được sử dụng điện thoại thông minh trong thư viện.) => KHÔNG NÓI
3. You should switch off your smartphone when you sleep. [R]
(Bạn nên tắt điện thoại thông minh khi đi ngủ.) => ĐÚNG
Thông tin:
“She told me that we shouldn’t use our smartphones in bed... She said that using a smartphone before sleeping can affect our health.” (Cô ấy nói với tôi rằng chúng ta không nên sử dụng điện thoại thông minh trên giường... Cô ấy nói rằng sử dụng điện thoại thông minh trước khi ngủ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Answer the questions (1-3).
1. How many smartphones are there in the world?
(Có bao nhiêu điện thoại thông minh trên thế giới?)
2. What can we use smartphones for?
(Chúng ta có thể sử dụng điện thoại thông minh để làm gì?)
3. How often should you have a phone-free day?
(Bao lâu thì bạn nên có một ngày không điện thoại?)
2. Phương pháp giải
Trả lời các câu hỏi (1-3).
3. Lời giải chi tiết
1. There are about 6.4 billion smartphones in the world.
(Có khoảng 6,4 tỷ điện thoại thông minh trên thế giới.)
2. We can contact people, play games, listen to music and do research on smartphones.
(Chúng ta có thể liên lạc với mọi người, chơi trò chơi, nghe nhạc và nghiên cứu trên điện thoại thông minh.)
3. We should have a phone-free day once a week.
(Chúng ta nên có một ngày không điện thoại mỗi tuần một lần.)
PHẦN 2. ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 10
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8