Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng $\frac{1}{{100}}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Ví dụ 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 cm2 = ……… mm2
5m2 = ………. cm2
25km2 = ………. hm2
7 hm2 = ………. m2
b) 4000mm2 = ……. cm2
5200 dm2 = …….. m2
56 000hm2 = ………km2
3017m2 = …….. dam2 ……. m2
920cm2 = ……. dm2 ……. cm2
Bài giải
a) 3 cm2 = 300 mm2
5m2 = 500 cm2
25km2 = 2500 hm2
7 hm2 = 70 000 m2
b) 4000mm2 = 40 cm2
5200 dm2 = 52 m2
56 000hm2 = 560 km2
3017m2 = 30 dam217 m2
920cm2 = 9 dm2 20 cm2
Chương 1. Ôn tâp và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Chuyên đề 12. Các bài toán về tính tuổi
BIÊN BẢN
Tuần 24: Luyện tập chung. Giới thiệu hình trụ, hình cầu
Unit 6. How many lessons do you have today?