CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH

6. Luyện tập trang 98

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Trong các số 3451 ;  4563 ;  2050 ;  2229 ;  3576 ;  66816.

a) Số nào chia hết cho 3 ?                    

b) Số nào chia hết cho 9 ?

c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

Phương pháp giải:

*) Tính tổng của các chữ số đã cho:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Lời giải chi tiết:

Số 3451 có tổng các chữ số là 3 + 4 + 5 + 1 = 13; 

Số 4563 có tổng các chữ số là 4 + 5 + 6 + 3 = 18; 

Số 2050 có tổng các chữ số là 2 + 0 + 5 + 0 = 7; 

Số 2229 có tổng các chữ số là 2 + 2 + 2 + 9 = 15; 

Số 3576 có tổng các chữ số là 3 + 5 + 7 + 6 = 21; 

Số 66816 có tổng các chữ số là 6 + 6 + 8 + 1 + 6 = 27.

Do đó:

a) Các số chia hết cho 3 là:  4563 ;  2229 ;  3576 ;  66816.

b) Các số chia hết cho 9 là:  4563 ;  66816.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:  2229 ;   3576.

Bài 2

Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:

Phương pháp giải:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

Lời giải chi tiết:

a) Giả sử chữ số cần điền vào ô trống là \(x.\)

+) Đế số \(\overline{94x}\) chia hết cho \(9\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(9\), hay \(9 + 4 + x=13+x\) chia hết cho \(9\).

Do đó \(x=5\).

Viết chữ số \(5\) vào ô trống :   945.

b) Giả sử chữ số cần điền vào ô trống là \(x.\)

+) Đế số \(\overline{2x5}\) chia hết cho \(3\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(3\), hay \(2 + x + 5=7+x\) chia hết cho \(3\).

Do đó \(x=2\) hoặc \(x=5\) hoặc \(x=8\).

Viết chữ số \(2\,; \;5\,;\; 8\) vào ô trống:   225 ;     255 ;    285.

c) Giả sử chữ số cần điền vào ô trống là \(x.\)

Đế số \(\overline{76x}\) chia hết cho \(3\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(3\), hay \(7 +6+ x=13+x\) chia hết cho \(3\).

Do đó \(x=2\) hoặc \(x=5\) hoặc \(x=8\).

Lại có \(\overline{76x}\) chia hết cho \(2\) nên \(x=2\) hoặc \(x=8\).

Viết chữ số \(2\,;\; 8\) vào ô trống : 762;    768.

Bài 3

Câu nào đúng, câu nào sai ?

a) Số 13 465 không chia hết cho 3 ;

b) Số 70 009 chia hết cho 9 ;

c) Số 78 435 không chia hết cho 9 ;

d) Số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Phương pháp giải:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 

- Số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Lời giải chi tiết:

a) Số 13465 có tổng các chữ số là 1 + 3 + 4 + 6 + 5 = 19. 

Mà 19 không chia hết cho 3 nên số 13 465 không chia hết cho 3.

b) Số 70 009 có tổng các chữ số là 7 + 0 + 0 + 0 + 9 = 16. 

Mà 16 không chia hết cho 9 nên số 70 009 không chia hết cho 9.

c) Số 78 435 có tổng các chữ số là 7 + 8 + 4 + 3 + 5 = 27. 

    Mà 27 chia hết cho 9 nên số 78 435 chia hết cho 9.

d) Số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Ta có kết quả như sau:

a) Đúng                                       b) Sai

c) Sai                                          d) Đúng.

Bài 4

Với 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2.

a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9.

b) Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Phương pháp giải:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Lời giải chi tiết:

a) Có thể chọn 3 số trong số các số sau: 612; 621; 162; 126; 261; 216.

b) Có thể chọn 1 trong các số: 102; 120; 201; 210.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved