Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1
Đề bài
Tìm x ở hình 5, hình 6:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^0.\)
Lời giải chi tiết
Áp dụng: Tổng bốn góc trong 1 tứ giác bằng 3600
Ta có:
Ở hình 5
a) Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(ABCD\) ta được:
\(\eqalign{
& \,\,\widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^0} \cr
& \Rightarrow \widehat D = {360^0} - \left( {\,\,\widehat A + \widehat B + \widehat C} \right) \cr
& \Rightarrow x = {360^0} - \left( {{{110}^0} + {{120}^0} + {{80}^0}} \right) \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {360^0} - {310^0} = {50^0} \cr} \)
b) Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(EFGH\) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat E + \widehat F + \widehat G + \widehat H = {360^0} \cr
& \Rightarrow \widehat G = {360^0} - \left( {\widehat E + \widehat F + \widehat H} \right) \cr
& \Rightarrow x = {360^0} - \left( {{{90}^0} + {{90}^0} + {{90}^0}} \right) \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {360^0} - {270^0} = {90^0} \cr} \)
c) Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(ABDE\) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat A + \widehat B + \widehat D + \widehat E = {360^0} \cr
& \Rightarrow \widehat D = {360^0} - \left( {\widehat A + \widehat B + \widehat E} \right) \cr
& \Rightarrow x = {360^0} - \left( {{{65}^0} + {{90}^0} + {{90}^0}} \right) \cr
& \;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {360^0} - {245^0} = {115^0} \cr} \)
d) Ta có: \(\widehat {IKM}+60^0=180^0\) (hai góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {IKM} = {180^0} - {60^0} = {120^0} \)
\(\widehat {KMN}+105^0=180^0\) (hai góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {KMN} = {180^0} - {105^0} = {75^0}\)
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(MNIK\) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat {KMN} + \widehat {MNI} + \widehat {NIK} + \widehat {IKM} = {360^0} \cr
& \Rightarrow \widehat {MNI} = {360^0} - \left( {\widehat {KMN} + \widehat {IKM} + \widehat {NIK}} \right) \cr
& \Rightarrow x = {360^0} - \left( {{{75}^0} + {{120}^0} + {{90}^0}} \right) \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {360^0} - {285^0} = {75^0} \cr} \)
Ở hình 6
a) Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(PQRS\) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat P + \widehat Q + \widehat R + \widehat S = {360^0} \cr
& \Rightarrow \widehat P + \widehat Q = {360^0} - \left( {\widehat S + \widehat R} \right) \cr
& \Rightarrow x + x = {360^0} - \left( {{{65}^0} + {{95}^0}} \right) \cr
& \Rightarrow 2x = {360^0} - {160^0} \cr
& \Rightarrow x = {{{{360}^0} - {{160}^0}} \over 2} \cr
& \Rightarrow x = {{{{200}^0}} \over 2} \cr
& \Rightarrow x = {100^0} \cr} \)
b) Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác vào tứ giác \(MNPQ\) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat M + \widehat N + \widehat P + \widehat Q = {360^0} \cr
& 3x + 4x + x + 2x = {360^0} \cr
& 10x = {360^0} \cr
& x = {{{{360}^0}} \over {10}} = {36^0} \cr} \)
Bài 7. Phòng chống bạo lực gia đình
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2
Chủ đề 1. Giai điệu tuổi hồng
Unit 7. Teens
Chương 1: Phản ứng hóa học
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8