Câu 1
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, từ ngữ chỉ đặc điểm trong các đoạn thơ sau: a. Tiếng trống vừa giục giã Trang sách hồng mở ra Giọng thầy sao ấm quá! Nét chữ em hiền hoà. Nguyễn Lãm Thắng b. Quyển vở này mở ra Bao nhiêu trang giấy trắng Từng dòng kẻ ngay ngắn Như chúng em xếp hàng. Quang Huy |
Phương pháp giải:
Từ chỉ sự vật là những từ dùng để chỉ tên của cây cối, con người, hiện tượng, đồ vật, con vật, cảnh vật.
Từ chỉ đặc điểm là những từ chỉ: Hình dáng, màu sắc, mùi vị,…
Em hãy tìm các từ trên trong đoạn thơ.
Lời giải chi tiết:
a)
Từ chỉ sự vật là: tiếng trống, trang sách, giọng thầy, nét chữ.
Từ chỉ đặc điểm là: hồng, ấm, hiền hòa.
b)
Từ chỉ sự vật là: quyển vở, trang giấy, dòng kẻ, chúng em.
Từ chỉ đặc điểm là: trắng, ngay ngắn.
Câu 2
Đặt 1- 2 câu nêu đặc điểm của các sự vật tìm được ở bài tập 1 theo mẫu Ai thế nào? M: Giọng thấy rất ấm. |
Phương pháp giải:
Em đặt câu với các từ tìm được ở bài 1 theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
Nét chữ của em thật hiền hòa.
Những trang giấy trắng phau.
Câu 3
Tìm trong câu em vừa đặt từ ngữ trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Thế nào? |
Phương pháp giải:
Em hãy tìm trong câu em vừa đặt để trả lời câu hỏi theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
Ai (cái gì, con gì)? | Thế nào? |
Nét chữ của em | thật hiền hòa. |
Những trang giấy | trắng phau. |
Vận dụng
Chơi trò chơi Ngôi trường hạnh phúc: Đặt tên cho mỗi bức tranh dưới đây: |
Phương pháp giải:
Em hãy quan sát hai bức tranh và tìm một tên phù hợp cho bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Em có thể tham khảo tên tranh dưới đây:
Tranh 1: Trường học vui nhộn trên chuyến xe.
Tranh 2: Ngôi trường vũ trụ em mơ ước.
Câu 2
Nói 1 - 2 cầu về ngôi trường em mơ ước. |
Phương pháp giải:
Em hãy tưởng tượng về ngôi trường em mơ ước và mô tả xem ngôi trường ấy như thế nào/
Lời giải chi tiết:
Bài tham khảo 1:
Ngôi trường em mơ ước là ngôi trường vui nhộn trên các toa xe lửa. Mỗi toa xe là một lớp học nhỏ có thầy cô và bạn bè.
Bài tham khảo 2:
Ngôi trường em mơ ước là ngôi trường cầu vồng. Trường rực rỡ với muôn vàn màu sắc khác nhau.
Unit 3: He has got blue eyes.
Chủ đề 1. Gia đình
Getting started
Unit 8. My school things
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3