Câu 1
Nghe – viết: |
Lời giải chi tiết:
Em nghe và viết đoạn văn trên vào vở.
Chú ý:
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng
- Chữ viết phải chính xác về độ rộng, chiều cao, đủ nét, có nét thanh nét đậm…
- Khi viết cần chú ý viết nét liền mạch, hạn chế tối đa số lần nhấc bút.
- Nét rê bút, lia bút phải thanh mảnh, tinh tế, chữ viết mới đẹp và tạo được ấn tượng tốt.
Câu 2
Tìm tiếng có chữ d hoặc chữ gi phù hợp với mỗi chỗ trống: |
Phương pháp giải:
Em hãy ghép các tiếng bắt đầu bằng âm d hoặc gi để tạo thành từ có nghĩa.
Lời giải chi tiết:
thúc giục, thể dục, phút giây, sợi dây
giao bài, giàn bầu, dày cộp, giày dép
Câu 3
Tìm 3 - 4 từ ngữ: |
Phương pháp giải:
Em tìm những từ ngữ chứa tiếng mà trong tiếng chứa các vần trên.
Lời giải chi tiết:
a.
• Vần ay: may mắn, bàn tay, máy bay, say sưa,…
• Chữ ây: đám mây, cây xanh, xây dựng, cuộn dây,…
b.
• Chữ uôc: viên thuốc, bạch tuộc, dây buộc, bó đuốc,…
• Chữ uôt: rét buốt, con chuột, ruột thịt, trong suốt,…
Unit 9. Colours
Chủ đề 7: Yêu thương gia đình quý trọng phụ nữ
Unit 5. Do you like yogurt?
Unit 2: My World
Unit 1. My friends
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3