Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương I
Đề bài
So sánh:
a) 2200. 2100 và 3100. 3100; b) 2115 và 275 . 498
c) \(3^{39}\) và \(11^{21}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
(am)n = am.n
(a.b)m =am. bm
Lời giải chi tiết
a) Ta có: 2200. 2100 =2200+100 = 2300 = (23)100 =8100
3100. 3100 = 3100+100 = 3200 = (32)100 = 9100
Vì 8< 9 nên 8100 < 9100
Vậy 2200. 2100 < 3100. 3100
a) Ta có: 2115 = (3.7)15 = 315. 715
275 . 498 = (33)5 . (72)8 = 33.5 . 72.8 = 315. 716
Vì 715 < 716 nên 315. 715 < 315. 716
Vậy 2115 < 275 . 498
c) Ta có: \(3^{39} < 3^{40}\)
\(11^{21} > 11^{20} > 9^{20}= (3^2)^{20} = 3^{40}\)
Vậy \(3^{39}\) < \(11^{21}\)
GIẢI ĐỊA LÍ 6 CÁNH DIỀU
Unit 7: Can you do this?
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 6 - Tập 2
Vở thực hành Toán 6 - Tập 2
Unit 5. London was great!
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Vở thực hành Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6