Đề bài
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\)
a) Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a, vẽ (P) với a vừa tìm được.
b) Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ x = - 3.
c) Tìm các điểm thuộc parabol có tung độ y = -9.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) (P): \(y = a{x^2}\) đi qua điểm \(A\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) nên ta có \({y_0} = a.x_0^2\)
b) Muốn tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ \(x = {x_0}\) thay thay \(x = {x_0}\) vào phương trình (P) từ đó ta tìm được y.
c) Muốn tìm hoành độ của điểm thuộc parabol có tung độ \(y = {y_0}\) thay thay \(y = {y_0}\) vào phương trình (P) từ đó ta tìm được x.
Lời giải chi tiết
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\)
a) Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a, vẽ (P) với a vừa tìm được.
(P) đi qua điểm M(2;-1) nên thay x = 2; y = -1 vào (P) ta được: \( - 1 = a{.2^2} \Leftrightarrow a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
Khi đó (P) cần tìm có dạng: \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\)
Bảng giá trị
\(x\) | \( - 4\) | \( - 2\) | 0 | 2 | 4 |
\(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\) | \( - 4\) | \( - 1\) | 0 | \( - 1\) | \( - 4\) |
Vậy đồ thị hàm số \(y = - \dfrac{1}{4}{x^2}\) là parabol và đi qua các điểm có tọa độ là \(\left( { - 4; - 4} \right);\left( { - 2; - 1} \right);\left( {0;0} \right);\left( {2; - 1} \right);\)\(\,\left( {4; - 4} \right)\)
b) Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ x = - 3.
Điểm thuộc parabol có hoành độ \(x = - 3 \Rightarrow y = - \dfrac{1}{4}.{\left( { - 3} \right)^2} = \dfrac{{ - 9}}{4}\)
Vậy điểm đó có tọa độ là \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)\)
c) Tìm các điểm thuộc parabol có tung độ y = -9.
Điểm thuộc parabol có tung độ y = - 9 nên ta có: \(\dfrac{{ - 1}}{4}{x^2} = - 9 \Leftrightarrow {x^2} = 36 \Leftrightarrow x = \pm 6\) .
Khi đó ta có các điểm thuộc parabol có tung độ y = -9 là \(\left( { - 6; - 9} \right);\left( {6; - 9} \right)\)
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Toán Đồng Tháp
Đề thi vào 10 môn Văn Lào Cai
Đề thi vào 10 môn Anh Nghệ An
Đề thi vào 10 môn Toán Kiên Giang