8.1
Với bảng tính ở Hình 8.1, em hãy trả lời các câu từ 8.1 đến 8.5.
Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE. B. COUNT.
C. SUM. D. ADD.
Phương pháp giải:
Trong tiếng Anh, các từ SUM, AVERAGE, COUNT, ADD có nghĩa tương ứng là tổng, trung bình cộng, đếm và cộng. Trong Excel, hàm SUM dùng để tính tổng các số trong các ô tính.
Lời giải chi tiết:
Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm:
C. SUM
8.2
Ô E11 có công thức =SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:
A. 29. B. 22.
C. 21. D. 28.
Phương pháp giải:
Dấu giữa C3 và C5 là “,” nên được hiểu là tổng cộng hai số ở hai ô tính tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Ô E11 có công thức =SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:
B. 22.
8.3
Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
A. =SUM(C3-C7). B. =SUM(C3:C7).
C. =SUM(C3...C7). D. =TONG(C3:7).
Phương pháp giải:
Công thức =SUM(C3:C5) thì được hiểu là tổng các số ở các ô tính trong vùng từ ô C3 đến ô C7.
Lời giải chi tiết:
Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án đúng là:
B. =SUM(C3:C7).
8.4
Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
A. 10. B. 8. C. 9.
Phương pháp giải:
Ý nghĩa của hàm AVERAGE: tính trung bình
Lời giải chi tiết:
Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
C. 9.
Trung bình cộng của 10 và 8 (C3 và C4) là (10+8) : 2
8.5
Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:
A. 37. B. 38.
C. 39 D. 40.
Phương pháp giải:
Ý nghĩa của hàm SUM: tính tổng
Lời giải chi tiết:
Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:
D. 40.
Tổng của 15, 8, 17 là 40.
8.6
Em hãy nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp ở cột bên phải
Phương pháp giải:
Ý nghĩa các hàm: SUM (tính tổng), AVERAGE (tính trung bình), MIN (tính giá trị nhỏ nhất), MAX (tính giá trị lớn nhất), COUNT (đếm).
Lời giải chi tiết:
1-b
2-c
3-e
4-a
5-d.
8.7
Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự hình 8.2
Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:
a) Tính điểm trung bình của cả lớp.
b) Tìm điểm trung bình cao nhất.
c) Tìm điểm trung bình thấp nhất.
Phương pháp giải:
Lựa chọn các hàm SUM (tính tổng), AVERAGE (tính trung bình), MIN (tính giá trị nhỏ nhất), MAX (tính giá trị nhỏ nhất), COUNT (đếm) để thực hiện các yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a) Tính điểm trung bình của cả lớp: dùng hàm AVERAGE.
b) Tìm điểm trung bình cao nhất: dùng hàm MAX.
c) Tìm điểm trung bình thấp nhất: dùng hàm MIN.
8.8
Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 7 ngày ở bảng dữ liệu trong Hình 8.1 bằng một công thức khác:
Bạn Minh chọn công thức =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9.
Bạn Khoa chọn công thức =SUM(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9).
Bạn An chọn công thức =SUM(12,15,10,8,19,17,19).
Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì?
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học và bảng dữ liệu trong Hình 8.1
Lời giải chi tiết:
Công thức của ba bạn đều đúng.
Công thức của An có hạn chế là khi số sản phẩm thay đổi thì phải gõ lại công thức. Các công thức của Minh và Khoa sẽ gặp khó khăn nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng của các ô từ D1 đến D100. Từ đó có thể thấy công thức =SUM(C3:C9) giúp viết dễ dàng, nhanh chóng hơn.
8.9
Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:
a) =MIN(-3,5.5,1).
b) =COUNT(11,13,15,17,19).
c) =SUM(2.1,0.5,3,5).
d) =AVERAGE(2,3,5,8).
Phương pháp giải:
Ý nghĩa các hàm: SUM (tính tổng), AVERAGE (tính trung bình), MIN (tính giá trị nhỏ nhất), MAX (tính giá trị lớn nhất), COUNT (đếm).
Lời giải chi tiết:
a) -3.
b) 5.
c) 10,6
d) 4,5.
8.10
Các công thức sau đây báo lỗi sai, em hãy sửa lại cho đúng:
a) =SUM(1.5 A1:A5).
b) =SUM(K1:H 1).
c) =SUM B1:B3.
d) =SUM (45+24).
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức trong bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Có thể sửa lại như sau:
a) =SUM(1.5,A1:A5) (Thiếu dấu “,” phân tách hai vùng dữ liệu.)
b) =SUM(K1:H1) (Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1.)
c) =SUM(B1:B3) (Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn.)
d) =SUM(45,24) (Sai dấu phân tách hai số.)
8.11
Thực hành: Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6, từ C2 đến C5 như Hình 8.3
a) Nhập công thức vào các ô D2, E2, F2 như Hình 8.3, kiểm tra kết quả các công thức và cho nhận xét.
b) Tại các ô D3, E3, F3 nhập công thức tương tự như các ô D2, E2, F2 nhưng thay SUM bởi AVERAGE và nhận xét kết quả.
c) Làm tương tự với các hàm MAX, MIN ở dòng 4 và 5.
d) Nếu thay đổi số ở các ô A2 đến A6 thì điều gì xảy ra?
e) Nếu dãy số cần tính tổng là điểm của 40 học sinh thì em sẽ dùng dạng công thức nào trong các ô D2, E2, F2?
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hành
Lời giải chi tiết:
a) Các công thức cho cùng một kết quả là 40.
b) Công thức tương ứng là:
=AVERAGE(A2:A6).
=AVERAGE(A2,A3, A4,A5,A6).
=AVERAGE(6,7,8,9,10).
Các công thức này cũng cho kết quả giống nhau.
c) Tương tự thay SUM bằng MAX ở các ô D4, E4, F4 và thay SUM bằng MIN ở các ô D5, E5, F5.
d) Nếu thay đổi số ở một trong các ô từ A2 đến A6 thì kết quả hiển thị ở các ô cột D, E tương ứng sẽ thay đổi theo.
Lưu ý: Công thức có chứa địa chỉ ô giúp kết quả tính toán được cập nhật tự động.
e) Công thức ở các ô D2 và E2 cho cùng kết quả là tổng các ô từ A2 đến A6 nhưng cách viết ở ô D2 gọn hơn và thích hợp khi cần tính tổng của nhiều ô. Do đó, khi cần tính tổng của nhiều ô liên tục trong một cột hoặc hàng thì nên chọn dạng công thức trong ô D2.
8.12
Thực hành tạo tệp tính mới và nhập bảng dữ liệu theo mẫu như hình 8.4
a) Giả sử cần tính tổng điểm các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, em hãy viết công thức tính Tổng điểm ở ô F4.
b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Ngữ văn ở ô C22.
c) Hãy sao chép các công thức ở ô F4 cho các ô F5 đến F21; công thức ở ô C22 cho các ô D22 và E22.
d) Lưu lại tập với tên Bangdiem.xlsx
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hành
Lời giải chi tiết:
a) Công thức ở ô F4 là=SUM(C4:E4).
b) Công thức ở ô C22 là =AVERAGE(C4:C21).
c) Cách sao chép công thức ở các ô liền nhau:
– Chọn ô F4 → đưa con trỏ chuột lên ô vuông nhỏ ở góc dưới bên phải của ô F4 đến khi con trỏ chuột có dạng dấu + → kéo thả chuột xuống dưới để sao chép công thức cho các ô F5, F6,..., F21
- Tương tự, chọn ô C22 rồi kéo thả chuột sang ngang để sao chép công thức cho các ô D22, F22.
d) Chọn lệnh File/Save để lưu tệp. Đặt tên tệp là Bangdiem.xlsx và chọn vị trí lưu tệp để tìm lại dễ dàng
Đề thi giữa kì 2
Presentation Skills
Bài 6: Truyện ngụ ngôn và tục ngữ
SBT VĂN TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Bài 7. Thơ