Bài 31. Công nghệ tế bào
Bài 32. Công nghệ gen
Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
Bài 35. Ưu thế lai
Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Bài 38. Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Bài 40. Ôn tập phần di truyền và biến dị
Câu hỏi 1
II - THU HOẠCH
- Ghi nhận xét vào bảng 39.
Lời giải chi tiết:
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi
STT | Tên giống | Hướng sử dụng | Tính trạng nổi bật |
---|---|---|---|
1 | Các giống bò: Bò sữa Hà Lan | Lấy sữa | Khả năng cho sữa cao và có thể cải tạo các giống bò khác theo hướng cho sữa. |
Bò Sind | Lấy thịt và sữa | Chịu đựng tốt điều kiện khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, khả năng cho thịt và sữa cao. | |
2 | Các giống lợn: Ỉ Móng Cái | Nuôi lai ghép với các lợn đực nhập ngoại để lấy đời lai F1. | Thịt thơm ngon, mắn đẻ, đẻ sai, dễ nuôi, thân thiện, chịu được kham khổ, ít bệnh tật nhưng khá chậm lớn. |
Bớc sai | Lai tạo với lợn đực nhập ngoại để lấy con lai F1. | Thích nghi tốt với điều kiện nuôi dưỡng tại Việt Nam, tính hiền, ít bệnh tật, thành thục sinh dục sớm nhưng đẻ ít và khó lai tạo với các giống nội. | |
3 | Các giống gà: Gà Rốt ri | Lai với gà nội và nhập nội, tạo con lai năng suất cao. | Vóc dáng nhỏ, thịt thơm, đẻ nhiều trứng, khối lượng trứng khá lớn. |
Gà Hồ Đông Cảo | Lấy thịt, trứng, làm cảnh. | Thịt thơm ngon, kích thước lớn, trứng lớn, gà có mã đẹp, khỏe mạnh nhưng đẻ khá ít và ấp trứng vụng. | |
Gà chọi | Lấy thịt và giải trí | Gà khỏe mạnh, trứng lớn, kích thước vừa phải, thịt thơm ngon, có khả năng chiến đấu. | |
Gà Tam Hoàng | Lấy thịt và trứng | Đẻ nhiều, dễ nuôi, thịt thơm ngon, phù hợp với nuôi thả hoặc nuôi công nghiệp, kháng bệnh và sức sống cao | |
4 | Các giống vịt: Vịt cỏ | Lấy trứng và lai với giống ngoại | Dễ nuôi, sức sống cao, mắn đẻ, tỉ lệ trứng nở cao nhưng kích thước nhỏ và không thể bị vỗ béo. |
Vịt Bầu bến | Lấy trứng | Mắn đẻ, trứng nở tỉ lệ cao, sức sống khỏe, phù hợp với môi trường nuôi thả. | |
Vịt Kaki cambell | Lấy trứng | Vịt siêu trứng, đẻ trứng sớm, đẻ nhiều, tỉ lệ trứng nở cao, dễ nuôi. | |
Vịt Super meat | Lấy thịt | Dễ nuôi, ăn tạp, lớn nhanh, ít bệnh tật, siêu thịt. | |
5 | Các giống cá trong nước và ngoài nước: Cá rô phi đơn tính | Lấy thịt | Dễ nuôi, lớn nhanh, chịu đựng được các điều kiện bất lợi về độ pH, nhiệt độ, độ phèn và lượng ammoniac cao. |
Cá chép lai | Lấy thịt | Dễ nuôi, lớn nhanh, có kích thước lớn. | |
Cá chim trắng | Lấy thịt | Dễ nuôi, kích thước lớn, lớn nhanh. |
Câu hỏi 2
- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/số bông của lúa lai và lúa thuần.
Lời giải chi tiết:
+ Ngô lai F1 so với dòng thuần bố mẹ có các đặc điểm ưu việt hơn: bắp lớn, hạt nhiều, rãnh bắp khít nhau, hạt đều.
+ Lúa lai ưu việt hơn lúa thuần ở các đặc điểm: bông nhiều, số hạt/bông rất lớn, bông lúa dài và cành lúa chắc khỏe.
Câu hỏi 3
- Cho biết ở địa phương em hiện nay sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?
Lời giải chi tiết:
Tại địa phương có một số giống mới: lúa lai, ngô lai, gà tam hoàng, vịt siêu thịt, vịt siêu trứng, lợn siêu nạc,…
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
CHƯƠNG III. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
Tải 10 đề thi học kì 2 Văn 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 9