Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 2. Cực trị của hàm số
Bài 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
Bài 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức
Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu tỉ
Bài 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
Ôn tập chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 2. Lũy thừa với số mũ thực
Bài 3, 4. Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài 5, 6. Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa
Bài 7. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 8. Phương trình mũ và lôgarit
Bài 9. Bất phương trình mũ và lôgarit
Ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau
LG a
\(\left| {z + \bar z + 3} \right| = 4\)
Giải chi tiết:
Hai đường thẳng \(x = {1 \over 2}\) và \(x = - {7 \over 2}\)
Hướng dẫn: Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(\left| {z + \bar z + 3} \right| = 4 \Leftrightarrow \left| {2x + 3} \right| = 4\)
LG b
\(\left| {z - \bar z + 1 - i} \right| = 2\)
Giải chi tiết:
Hai đường thẳng \(y = {{1 + \sqrt 3 } \over 2}\) và \(y = {{1 - \sqrt 3 } \over 2}\)
Hướng dẫn:
Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(\left| {z - \bar z + 1 - i} \right| = 2 \Leftrightarrow \left| {1 + \left( {2y - 1} \right)i} \right| = 2 \Leftrightarrow {\left( {2y - 1} \right)^2} + 1 = 4\)
\( \Leftrightarrow {\left( {2y - 1} \right)^2} = 3\)
LG c
\(\left( {2 - z} \right)\left( {i + \bar z} \right)\) là số thực tùy ý
Giải chi tiết:
Đường thẳng \(y = - {1 \over 2}x + 1\)
Hướng dẫn:
Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(\left( {2 - z} \right)\left( {i + \bar z} \right)\) có phần ảo là \( - 2y - x + 2\)
LG d
\(\left( {2 - z} \right)\left( {i + \bar z} \right)\) là số ảo tùy ý
Giải chi tiết:
Đường tròn có tâm là điểm biểu diễn số phức \(1 + {1 \over 2}i\), bán kính \({{\sqrt 5 } \over 2}\)
Hướng dẫn:
Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(\left( {2 - z} \right)\left( {i + \bar z} \right)\) có phần thực là
\( - {x^2} - {y^2} + 2x + y = - \left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {{\left( {y - {1 \over 2}} \right)}^2} - {5 \over 4}} \right]\)
LG e
\(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \bar z + 2i} \right|\)
Giải chi tiết:
Parabol \(y = {{{x^2}} \over 4}\)
Hướng dẫn:
Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \bar z + 2i} \right| \Leftrightarrow 2\left| {x + \left( {y - 1} \right)i} \right| = 2\left| {\left( {y + 1} \right)i} \right|\)
\( \Leftrightarrow {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = {\left( {y + 1} \right)^2} \Leftrightarrow y = {{{x^2}} \over 4}\)
LG f
\(\left| {{x^2} - \left( {\bar z} \right)} \right| = 4\)
Giải chi tiết:
Hướng dẫn:
Với \(z = x + iy\left( {x,y \in R} \right)\) thì:
\(\left| {{z^2} - {{\left( z \right)}^2}} \right| = 4 \Leftrightarrow \left| {4xyi} \right| = 4 \Leftrightarrow \left| {xy} \right| = 1\)
Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp
Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
Review 4
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 13. Thực hành: đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi