Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị : kg).
Lời giải phần a
1. Nội dung câu hỏi
Hãy so sánh cân nặng của lợn con mới sinh giống A và giống B theo số trung bình và trung vị.
2. Phương pháp giải
Lập bảng tần số ghép nhóm rồi tính số trung bình, số trung vị.
3. Lời giải chi tiết
Ta có bảng tần số ghép lớp như sau:
- Tổng số lợn con giống A là: $n=8+28+32+17=85$
Cân nặng trung bình của lợn con giống A là:
$
\bar{x}=\frac{8.1,05+28.1,15+32.1,25+17.1,35}{85} \approx 1,22(\mathrm{~kg})
$
Nhóm chứa số trung vị của giống A là: $[1,2 ; 1,3)$
Ta có: $n=85 ; n_m=31 ; C=8+28=36 ; u_m=1,2 ; u_{m+1}=1,3$
Trung vị của cân nặng của lợn con giống A là:
$
M_e=u_m+\frac{\frac{n}{2}-C}{n_m} \cdot\left(u_{m+1}-u_m\right)=1,2+\frac{\frac{85}{2}-31}{36} \cdot(1,3-1,2) \approx 1,23(\mathrm{~kg})
$
- Tổng số lợn con giống B là: $n=13+14+24+14=65$
Cân nặng trung bình của lợn con giống B là:
$
\bar{x}=\frac{13.1,05+14.1,15+24.1,25+14.1,35}{65}=1,21(\mathrm{~kg})
$
Nhóm chứa số trung vị của giống $\mathrm{B}$ là: $[1,2 ; 1,3)$
Ta có: $n=65 ; n_m=24 ; C=13+14=27 ; u_m=1,2 ; u_{m+1}=1,3$
Trung vị của cân nặng của lợn con giống $B$ là:
$
M_e=u_m+\frac{\frac{n}{2}-C}{n_m} \cdot\left(u_{m+1}-u_m\right)=1,2+\frac{\frac{65}{2}-27}{24} \cdot(1,3-1,2) \approx 1,22(\mathrm{~kg})
$
Vậy theo số trung bình và số trung vị lợn con giống A nặng hơn giống B.
Lời giải phần b
1. Nội dung câu hỏi
Hãy ướng lượng tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và cân nặng lợn con mới sinh giống B.
2. Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính tứ phân vị thứ nhất và thứ ba theo bảng tần số ghép nhóm rồi so sánh.
3. Lời giải chi tiết
- Giống $A$
Gọi $x_1 ; x_2 ; \ldots ; x_{85}$ là cân nặng của các con lợn con được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có:
$
x_1, \ldots, x_8 \in[1,0 ; 1,1) ; x_9, \ldots, x_{36} \in[1,1 ; 1,2) ; x_{37}, \ldots, x_{68} \in[1,2 ; 1,3) ; x_{69}, \ldots, x_{85} \in[1,3 ; 1,4)
$
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là: $\frac{1}{2}\left(x_{21}+x_{22}\right)$.
Ta có: $n=85 ; n_m=28 ; C=8 ; u_m=1,1 ; u_{m+1}=1,2$
Do $x_{21}, x_{22} \in[1,1 ; 1,2)$ nên tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là:
$
Q_1=u_m+\frac{\frac{n}{4}-C}{n_m} \cdot\left(u_{m+1}-u_m\right)=1,1+\frac{\frac{85}{4}-8}{28} \cdot(1,2-1,1) \approx 1,15
$
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là: $\frac{1}{2}\left(x_{64}+x_{65}\right)$.
Ta có: $n=85 ; n_j=32 ; C=8+28=34 ; u_j=1,2 ; u_{j+1}=1,3$
Do $x_{64}, x_{65} \in[1,2 ; 1,3)$ nên tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là:
$
Q_3=u_j+\frac{\frac{3 n}{4}-C}{n_j} \cdot\left(u_{j+1}-u_j\right)=1,2+\frac{\frac{3.85}{4}-34}{32} \cdot(1,3-1,2) \approx 1,29
$
- Giống B
Gọi $y_1 ; y_2 ; \ldots ; y_{65}$ là cân nặng của các con lợn con được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có:
$
y_1, \ldots, y_{13} \in[1,0 ; 1,1) ; y_{14}, \ldots, y_{27} \in[1,1 ; 1,2) ; y_{28}, \ldots, y_{51} \in[1,2 ; 1,3) ; y_{52}, \ldots, y_{65} \in[1,3 ; 1,4)
$
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là: $\frac{1}{2}\left(y_{16}+y_{17}\right)$.
Ta có: $n=65 ; n_m=14 ; C=13 ; u_m=1,1 ; u_{m+1}=1,2$
Do $y_{16}, y_{17} \in[1,1 ; 1,2)$ nên tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu là:
$
Q_1=u_m+\frac{\frac{n}{4}-C}{n_m} \cdot\left(u_{m+1}-u_m\right)=1,1+\frac{\frac{65}{4}-13}{14} \cdot(1,2-1,1) \approx 1,12
$
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là: $\frac{1}{2}\left(y_{49}+y_{50}\right)$.
Ta có: $n=65 ; n_j=24 ; C=13+14=27 ; u_j=1,2 ; u_{j+1}=1,3$
Do $y_{49}, y_{50} \in[1,2 ; 1,3)$ nên tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu là:
$
Q_3=u_j+\frac{\frac{3 n}{4}-C}{n_j} \cdot\left(u_{j+1}-u_j\right)=1,2+\frac{\frac{3.65}{4}-27}{24} \cdot(1,3-1,2) \approx 1,29
$
CLIL
Chủ đề 3. Thực hiện các hoạt động xây dựng và phát triển nhà trường
CHƯƠNG I. SỰ ĐIỆN LI
Chuyên đề 11.1: Một số vấn đề về khu vực Đông Nam Á
Chương 3: Điện trường
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11