Bài 1
1. Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage.
(Chọn từ đúng được đánh dấu A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)
AIR QUALITY
People need to breathe. If they don’t breathe, they (1)______ die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (2)______ air, they will have breathing problems and become (3)_______. Plants and animals need (4)_______ air too. A lot of the things (5)______ our lives create harmful gases and (6)______ the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “(7)_______ air”. Air pollution can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning (8)_______ coal in homes and factories.
1. A. will B. are C. must
2. A. clean B. fresh C. dirty
3. A. well B. better C. ill
4. A. clean B. safe C. dirty
5. A. at B. in C. on
6. A. make B. get C. give
7. A. pollute B. polluted C. polluting
8. A. in B. for C. of
Phương pháp giải:
clean (adj): sạch sẽ
fresh (adj): trong lành
dirty (adj): bẩn
well (adj): tốt
better (adj): tốt hơn
ill (adj): ốm
safe (adj): an toàn
at (prep): tại (nơi, thời điểm,...)
in (prep): ở, trong,...
on (prep): trên, ở trên,...
make (v): làm
get (v): nhận được
give (v): cho
pollute (v): làm ô nhiễm
polluted (polluted air, polluted water,...) (adj): ô nhiễm (không khí, nước,...)
polluting (adj): ô nhiễm
for (prep): cho
of (prep): của
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. C | 4. A |
5. B | 6. A | 7. B | 8. C |
AIR QUALITY
People need to breathe. If they don’t breathe, they (1) will die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (2) dirty air, they will have breathing problems and become (3) ill. Plants and animals need (4) clean air too. A lot of the things (5) in our lives create harmful gases and (6) make the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “(7) polluted air”. Air pollution can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning (8) of coal in homes and factories.
Tạm dịch:
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Mọi người cần thở. Nếu họ không thở, họ sẽ chết. Nhưng không khí thế nào là sạch để cho con người thở? Nếu họ hít thở không khí bẩn, họ sẽ gặp vấn đề về hô hấp và bị bệnh. Thực vật và động vật cũng cần không khí sạch. Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm cho không khí trở nên bẩn như ô tô, xe máy, nhà xưởng. Không khí bẩn được gọi là “không khí ô nhiễm”. Ô nhiễm không khí cũng có thể làm cho Trái đất của chúng ta ấm hơn. Vấn đề ô nhiễm không khí bắt đầu từ việc đốt than trong nhà và nhà máy.
Bài 2a
2. Read the passage and do the exercises.
(Đọc đoạn văn và làm các bài tập)
1. Recycling means using rubbish to make new goods that can be sold again. For example, when you put bottles and cans in the recycling bin, people take them to a factory. In this factory, people reprocess these bottles and cans into many new things.
2. The most well-known recycled materials are glass, paper, plastic, and aluminum. Other recyclable materials include batteries, kitchen waste, steel, iron, cotton and timber.
3. Recycling starts when you or your parents drop recyclable materials, such as bottles and cans in the recycling bin. Next, collectors come to pick up the materials and take them to a processing factory where they are sorted and processed into raw materials. After that, factories sell these materials to manufacturers who make the things you buy. These manufacturers make new item from them. Finally, you or your parents buy items made from recycled materials.
a. Match the words in A with their meanings in B (Nối các từ ở cột A với ý nghĩa ở cột B)
A | B |
1. remake | a. person or company that produces goods |
2. process | b. not yet changed, used or made into something else |
3. raw | c. make something again |
4. sort | d. do something with raw materials to change them |
5. manufacturer | e. arrange things in groups |
Phương pháp giải:
Dịch bài đọc:
1. Tái chế có nghĩa là sử dụng rác để tạo ra hàng hóa mới có thể bán lại được. Ví dụ, khi bạn bỏ chai và lon vào thùng tái chế, mọi người sẽ mang chúng đến một nhà máy. Ở nhà máy này, người ta gia công lại những chai, lon này thành nhiều thứ mới.
2. Các vật liệu tái chế được biết đến nhiều nhất là thủy tinh, giấy, nhựa và nhôm. Các vật liệu có thể tái chế khác bao gồm pin, chất thải nhà bếp, thép, sắt, bông và gỗ.
3. Quá trình tái chế bắt đầu khi bạn hoặc cha mẹ bạn thả vật liệu có thể tái chế, chẳng hạn như chai và lon vào thùng tái chế. Tiếp theo, người thu mua đến lấy nguyên liệu và đưa đến nhà máy chế biến, nơi chúng được phân loại và chế biến thành nguyên liệu thô. Sau đó, các nhà máy bán những vật liệu này cho các nhà sản xuất tạo ra những thứ bạn mua. Các nhà sản xuất này tạo ra mặt hàng mới từ chúng. Cuối cùng, bạn hoặc cha mẹ của bạn mua những món đồ làm từ vật liệu tái chế.
Lời giải chi tiết:
1- c | 2 - d | 3 – b | 4 - e | 5 - a |
A | B |
1. remake (v) (làm lại) | c. make something again (làm điều gì đó lần nữa) |
2. process (n) (quá trình) | d. do something with raw materials to change them (làm điều gì đó với nguyên liệu thô để thay đổi chúng) |
3. raw (adj) (thô) | b. not yet changed, used or made into something else (chưa được thay đổi, sử dụng hoặc chế tạo thành thứ khác) |
4. sort (v) (sắp xếp) | e. arrange things in groups (xếp các thứ theo nhóm) |
5. manufacturer (n) (nhà sản xuất) | a. person or company that produces goods (người hoặc công ty sản xuất hàng hóa) |
Bài 2b
b. The passage has three paragraphs 1 - 3. Match them with the headings a – c
(Bài đọc có 3 đoạn văn 1-3. Hãy nối chúng với các tiêu đề a – c)
a. the process of recycling
b. the definition of recycling
c. things to be recycled
Phương pháp giải:
a. quá trình tái chế
b. khái niệm tái chế
c. những thứ để tái chế
Lời giải chi tiết:
1 - b | 2 - c | 3 - a |
Bài 2c
c. Reorder the following pictures to make a recycling process.
(Sắp xếp lại các bức tranh sau để được quá trình tái chế đúng)
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. d | 3. c | 4. e | 5. a |
Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Chủ đề 3: Các thể của chất
Unit 8: Talking to the world
Chủ đề 1: TUỔI HỌC TRÒ
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!