Đề bài
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Mol là
A. N (6.1023) nguyên tử hay phân tử.
B. lượng nguyên tố gồm N (6.1023) nguyên tử.
C. lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
D. lượng chất tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử.
Câu 2. Trong các câu sau đây câu nào đúng?
D. Khối lượng mol phân tử của oxi là 32 gam.
Câu 3. Điền vào chổ còn trống các số thích hợp:
a) Một mol Fe2O3 có khối lượng......................... gam, chứa........................ phân tử.
b) 2,2 gam khí CO2 có số mol là...................................... ở đktc chiếm thể tích là .................... lít.
Câu 4. So sánh nào sau đây về số phân tử có trong 22 gam khí CO2 và 14 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, biết C = 12; N = 14, O = 16) đúng?
A. Không bằng nhau.
B. Bằng nhau.
C. Số phân tử CO2 nhiều hơn.
D. Không xác định.
Câu 5. Khối lượng của 36 ml nước (có khối lượng riêng là 1g/ml) là
A. 44 (gam) B. 36 (kg). C. 36 (gam). D. 3,6 (gam).
Câu 6. Phân tử do kim loại Al liên kết với nhóm OH có phân tử khối là
A. 44. B. 61. C.102. D.78
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) 12 gam kim loại Mg là bao nhiêu mol? Có chứa bao nhiêu nguyên tử Mg?
b) Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử đúng bằng số nguyên tử Mg?
Câu 2. (2 điểm)
Tìm tỉ khối của:
a) Khí NH3 đối với không khí.
b) Khí SO2 so với O2.
Câu 3. (3 điếm)
Để đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít khí CO2 và 3,6 gam nước. Tính m.
(Biết Fe = 56 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; N = 14 ; S = 32.)
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1.C Câu 2. D
Câu 3.
a) 160 gam ; N phân tử.
b) 0,5 ; 11,2 lít
Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. D
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2điểm)
a) \({n_{Mg}} = \dfrac{{12}}{{24}} = 0,5\,\,(mol).\)
Số nguyên tử Mg = 0,5.6.1023= 3.1023 (nguyên tử)
b) Để số nguyên tử Fe = số nguyên tử Mg thì số mol Fe = số mol Mg = 0,5 (mol).
Suy ra số gam Fe = 0,5.56 = 28 (gam).
Câu 2. (2 điểm)
a) Khí NH3 đối với không khí \(=\dfrac{{17}}{{29}}= 0,586.\)
b) Khí S02 đối với khí 02 \( = \dfrac{{64}}{{32}}= 2.\)
Câu 3. (3 điểm)
Phương trình phản ứng hoá học:
A + O2 \(\to\) C02 + H2O
mA + mOxi = mcacbonic + mnước
mA = mcacbonic + mnước - mOxi
\(=\dfrac{{2,24}}{{22,4}}.44 + 3,6 - \dfrac{{4,48}}{{22,4}}.32 \)
\(= 1,6\,\,(gam).\)
Chủ đề 6. Tham gia hoạt động phát triển cộng đồng
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
PHẦN 1. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
Unit 6. A big match!