Đề bài
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2, 3... trong các câu sau đây:
Sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện ở người là …(1)… thuận nghịch, có…(2)…với nhau, là cơ sở để hình thành thói quen, tập quán, nếp sống có văn hoá.
Sự hình thành tiếng nói và chữ viết ở người cũng là kết quả của …(3)… là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cấp cao. Tiếng nói và chữ viết trở thành phương tiện giao tiếp giúp …(4)…là cơ sờ của tư duy.
Câu 2. Hãy chọn phưong án trả lời đúng nhất:
1. Chức năng não biểu hiện sự điều hòa nhiệt của da ?
A. Bay hơi của mồ hôi B. Dãn mạch, co mạch,
C. Rùng mình D. Cả A. B và C đều đúng.
2. Củ não sinh tư là cấu trúc nằm trong:
A. Trụ não B. Não giữa C. Não trung gian D. Đại não
3. Bộ phận não sau đây không có ở tai giữa ?
A. Chuỗi xương tai B. Vòi nhĩ
C. Màng nhĩ D. Câu A và B đúng.
4. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh sọ não từ não đi ra ?
A. 10 đôi B. 12 đôi
C. 20 đôi D. 31 đôi
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não.
Câu 2. Chức năng sinh lí của mắt ?
Câu 3. Trình bày cấu tạo và chức năng của tai ngoài. Các biện pháp vệ sinh tai ?
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1.
(1)- hai quá trình;
(2)- quan hệ mật thiết;
(3)- quá trình học tập;
(4)- con người hiểu nhau
Câu 2.
1 | 2 | 3 | 4 |
D | B | C | B |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não:
* Não trung gian
- Cấu tạo gồm: Đồi thị và dưới đồi thị. Đồi thị và các nhân xám vùng dưới đồi là chất xám.
- Chức năng: Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
* Tiểu não
- Cấu tạo:
+ Vỏ chất xám nằm ngoài.
+ Chất trắng là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh.
- Chức năng: Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng.
Câu 2.Chức năng sinh lí của mắt:
* Sự tạo ảnh:
Ánh sáng phản chiếu từ một vật vào mắt, qua thủy tinh thể và dịch trong suốt, tạo nên một ảnh lộn ngược thu nhỏ của vật ở màng lưới.
* Sự điều tiết của mắt:
- Khi ta nhìn một vật. nếu anlì của vật ấy hiện lẽn đúng màng lưới thì ta trông thấy rõ.
- Nếu ảnh ở trước hay sau màng lưới thì thấy không rõ, do đỏ mắt phải điều tiết, thủy tinh thể phải phồng lên hoặc dẹp xuống để đưa ảnh về đúng điểm vàng của màng lưới.
- Nhờ vậy mà ta có thể nhìn được vật ở xa cũng như ở gần.
Câu 3. * Cấu tạo và chức năng của tai ngoài:
Tai ngoài: Gồm có vành tai và ống tai.
- Vành tai
+ Hình phễu, cấu tạo bằng chất sụn, bên ngoài phủ da.
+ Chức năng: hứng âm thanh.
- Ống tai:
+ Dài khoảng 3cm.
+ Thành ống tai có tuyến ráy tiết chất nhờn và có lông bao phủ giúp giữ bụi và ngăn sâu bọ.
+ Đầu trong ống tai có màng nhĩ bịt kín. Nếu màng nhĩ bị thủng thì tai bị điếc.
+ Chức năng: hướng sóng âm vào tai giữa.
* Biện pháp vệ sinh tai:
- Tránh làm việc ở những nơi quá ồn.
- Không dùng vật nhọn để ngoáy tai để màng nhĩ không bị tổn thương.
- Thường xuyên vệ sinh tai.
- Hạn chế dùng thuốc kháng sinh (dễ gây ù tai, điếc tai)
- Trẻ em cần được giữ vệ sinh đề tránh viêm họng, dần tới viêm khoang tai
SBT tiếng Anh 8 mới tập 1
SBT Ngữ văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
SOẠN VĂN 8 TẬP 2
Unit 5. Science and technology
PHẦN 2. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)