Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh
B. Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh
C. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác và tam giác là
Câu 2. Cho
A. Trọng tâm và trực tâm của
Câu 3. Một túi đựng 8 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16; 20; 30. Xét biến cố “Rút được tấm thẻ chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?
A. 1. B.
Câu 4. Trong tam giác
A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác
Câu 5. Làm tính nhân:
A.
Câu 6. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 18cm; 28cm; 10cm; B. 5cm; 4cm; 6cm; C. 15cm; 18cm; 20cm; D. 11cm; 9cm; 7cm
Câu 7. Bậc của đa thức
A.
Câu 8. Nếu đại lượng
A.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (0,75 điểm) Phần bên trong của một cái khuôn làm bánh (không có nắp) có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh là
Bài 2. (1,5 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc
Bài 3. (2,25 điểm) 1. Cho 2 đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
c) Tính
2. Tìm x biết
Bài 4. (3,5 điểm) Cho
a) Chứng minh
b) AE cắt BM tại điểm I. Chứng minh I là trung điểm của BM.
c) Trên tia đối của tia EM lấy điểm N sao cho EN = EC. Chứng minh
d) Chứng minh 3 điểm A,B,N thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
Lời giải
I. Trắc nghiệm
1. A | 2. B | 3. D | 4. B |
5. A | 6. A | 7. B | 8. C |
Câu 1.
Phương pháp:
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác đều là các hình chữ nhật.
Diện tích xung quanh của hình năng trụ đứng tam giác (lăng trụ đứng tứ giác)là:
Cách giải:
Hình lăng trụ đứng tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh
Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh
Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác và tam giác là
Hình lăng trụ đứng tứ giác là lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là các hình chữ nhật
Chọn A.
Câu 2.
Phương pháp:
Áp dụng tính chất tam giác đều, tính chất 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung trực trong tam giác.
Cách giải:
Vì O là trọng tâm của
Mặt khác,
Loại đáp án A, C, D.
Vì
Chọn B.
Câu 3.
Phương pháp:
Liệt kê các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3 rồi tính xác suất.
Cách giải:
Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3 là: 8; 10; 14; 16; 20 vậy có 5 số. Xác suất là
Chọn D.
Câu 4.
Phương pháp:
Định lý tính chất ba đường trung trực của tam giác: Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Cách giải:
Vì O cách đều 3 đỉnh của tam giác nên O là giao điểm của ba đường trung trực.
Chọn B.
Câu 5.
Phương pháp:
Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
Cách giải:
Chọn A.
Câu 6.
Phương pháp:
Bất đẳng thức tam giác: Kiểm tra tổng độ dài 2 cạnh nhỏ hơn có lớn hơn độ dài cạnh lớn nhất không. Nếu không thì bộ 3 độ dài đó không tạo được thành tam giác.
Cách giải:
Vì 18 + 10 = 28 nên không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
Do đó, bộ ba độ dài đoạn thẳng 18 cm; 28 cm; 10 cm không thể tạo thành một tam giác.
Chọn A.
Câu 7.
Phương pháp:
Phương pháp:
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
Cách giải:
Ta có: hạng tử
Câu 8.
Phương pháp:
Nếu đại lượng
Cách giải:
Vì đại lượng
Từ đó suy ra
Do đó, đại lượng
Chọn C.
Chú ý: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
Chú ý: Phải đưa về cùng đơn vị đo
Bước 1: Đổi
Bước 2: Tính diện tích xung quanh của khuôn
Bước 3: Tính diện tích cần sơn của một khuôn
Bước 4: Tính số khuôn sơn được
Cách giải:
Đổi
Diện tích xung quanh của chiếc khuôn là:
Diện tích cần được sơn của một chiếc khuôn là:
Số chiếc khuôn được sơn là:
Bài 2.
Phương pháp:
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Cách giải:
Gọi quãng đường của xe thứ nhất đi được từ
Gọi quãng đường của xe thứ hai đi được từ
Ta có:
Quãng đường đi được của xe thứ hai dài hơn xe thứ nhất
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó
Quãng đường
Vậy quãng đường
Bài 3.
1.
Phương pháp:
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
Thay
Thay
c) Tính
Thực hiện cộng trừ hai đa thức với nhau theo quy tắc.
Cách giải:
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Thay x = 2 vào A(x) để tìm A(2). Ta có:
Thay x =
c)
Vậy
Vậy
2.
Phương pháp:
Nhân đa thức một biến sau đó rút gọn rồi tìm x.
Cách giải:
Vậy x =
Bài 4.
Phương pháp:
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh.
b) Chứng minh hai tam giác
Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau tương ứng.
c) Chứng minh hai tam giác
d) Sử dụng các tam giác bằng nhau ở hai câu a, c suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.
Chứng minh ba điểm A,B,N thẳng hàng bằng cách chứng minh
Cách giải:
a) Xét
Chung AE
b) Xét
AB = AM (gt)
AI chung
Do đó
c) Từ câu a,
Xét
d) Từ câu a,
Từ câu c,
Từ (1) và (2) suy ra:
Mà
Nên
Vậy ba điểm A,B,N thẳng hàng (đpcm).
Câu 5
Phương pháp:
Trừ hai đa thức một biến.
Tính giá trị biểu thức đại số tại một giá trị của x.
Cách giải:
Ta có:
Vậy
Chương 9. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Starter unit
Đề thi giữa kì 2
Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
Vở thực hành Toán 7 - Tập 1
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7