Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Độ dài hai cạnh của một tam giác là 3cm và 10cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thức ba của tam giác đó?
A. 13 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 14 cm.
Câu 3: Một điểm M thuộc đường trung trực d của một đoạn thẳng AB thì
A. M là trung điểm của AB. B. MA = MB.
C. MA > MB. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho
A.
Câu 5: Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc
A. Là trực tâm của tam giác
B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng
C. Cách đều ba cạnh của tam giác
D. Cách đều ba đỉnh của tam giác
Câu 6: Giá trị của biểu thức
A.
Câu 7: Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng
A. Tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc
B. Tỉ số của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố
C. Hiệu của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố
D. Tích của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc
Câu 8: Tìm dư của phép chia
A. 32x + 23. B. 31x + 23. C. 32x + 31. D. 30x + 23.
II. TỰ LUẬN
Câu 1
Có
Câu 2:
Cho hai đa thức
a) Thu gọn và xác định hệ số cao nhất của
b) Xác định giá trị của
c) Tính
Câu 3: Cho đa thức
a) Thực hiện phép chia
b) Tìm giá trị của
Câu 4: Cho
a) Chứng minh
b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE.
c) So sánh EH và EC.
Câu 5: Tìm các hệ số a, b, c thoả mãn
Lời giải
I. Trắc nghiệm
1.B | 2.C | 3.B | 4.C | 5.C | 6.B | 7.A | 8.B |
Câu 1
Phương pháp:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Cách giải:
Vậy có hai đơn thức là
Chọn B.
Câu 2
Phương pháp:
Sử dụng hệ quả của bất đẳng thức trong tam giác:
+ Tồn tại một tam giác có độ dài ba cạnh là a,b,c nếu
+ Trong trường hợp xác định được
Cách giải:
Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác là
Ta có:
Do đó, độ dài cạnh thứ ba của tam giác là 8cm.
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Sử dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng: Điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Cách giải:
Một điểm thuộc đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó nên MA = MB. Do đó B đúng, C sai, D sai.
M chưa chắc là trung điểm của AB, nên A sai.
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Sử dụng tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Tính chất ba đường phân giác trong tam giác: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ban cạnh của tam giác đó.
Cách giải:
Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc
Khi đó, điểm
Chọn C.
Câu 6
Cách giải:
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
Cách giải:
Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
Chọn A.
Câu 8
Phương pháp:
Đặt tính chia đa thức cho đa thức rồi tìm dư.
Cách giải:
Chọn B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
- Gọi số tờ tiền của mỗi loại là
- Dựa vào đề bài, viết các tỉ lệ thức liên quan, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm lời giải cho bài toán.
Cách giải:
Gọi số tờ tiền của mỗi loại giấy bạc
Số tiền ở ba gói lần lượt là :
Do số tiền ở ba gói là bằng nhau nên ta có :
Chia cả ba vế cho
Mà gói thứ nhất hơn gói thứ ba
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy có
Khi đó mỗi gói có số tiền là :
Tổng số tiền ở cả ba gói là :
Câu 2
Phương pháp:
Thực hiện phép tính bằng cách phối hợp các cách nhân, chia, cộng, trừ đa thức và đơn thức rồi rút gọn.
Cách giải:
a)
Hệ số cao nhất là 1.
b)
c)
Câu 3
Phương pháp:
Với hai đa thức một biến
A: đa thức bị chia
B: Đa thức chia
Q: Đa thức thương
Cách giải:
a) Ta thực hiện phép chia
Vậy
b) Để
Vậy khi
Câu 4
Phương pháp:
+ Sử dụng các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Tính chất các đường cao, đường phân giác, đường trung trực trong tam giác cân.
Cách giải:
a) Xét
+ AD chung
+
b) Vì AB = AE (gt)
Lại có ADlà tia phân giác của
c)
+ Do
Vì ADlà tia phân giác của góc
+
Từ (4), (5) suy ra
d)
Vì
Gọi
Vì
Xét
+
+ BE là cạnh chung
+
Xét
+
+
+
Xét tam giác vuông BNM có BN là cạnh góc vuông, BM là cạnh huyền
Từ (*), (**), (***)
Câu 5
Phương pháp:
Nhân đa thức ở vế trái ra rồi đồng nhất thức với vế phải.
Cách giải:
Suy ra
Vậy
Chương 9: Một số yếu tố xác suất
Tổng hợp danh pháp các nguyên tố hóa học
Unit 10: Energy Sources
Tập làm văn
Chủ đề 4. Âm thanh
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7