Đề bài
A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói
1. Đọc các âm, vần
oai | ương | oc | iên | ich |
2. Đọc các tiếng
khoai | hương | sóc | biển | lịch |
3. Đọc đoạn sau:Hoa khế
Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất Nó có chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.
4. Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?
5. Trả lời hai câu hỏi sau:
a) Kể tên hai loài cây mà em biết?
b) Em thích nhất loài cây nào?
B. Bài kiểm tra viết
1. Đọc cái tiếng. Nối các tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
2. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
…ính …ận | …ái …ẹo |
…on …óc | …on …ênh |
3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:
(bác sĩ, cô giáo)
4. Tập chép câu sau:
Khi xuân về, trăm hoa đua nhau khoe sắc.
Lời giải chi tiết
A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói:
1, 2, 3:
- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa các câu.
4. Con bìm bịp thổi tò tí te tò te.
5. HS tự trả lời theo hiểu biết.
B. Bài kiểm tra viết
1.
2.
kính cận | cái kẹo |
con cóc | con kênh |
3.
- Cô giáo đang giảng bài.
- Bác sĩ đang khám bệnh.
4.
- HS chép đúng các chữ.
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định.
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
PHẦN 1: HỌC KÌ 1
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Chủ đề 1. Làm quen với một số hình
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100