Đề bài
PART 1: PHONETICS
Exercise 1: Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.
A. sister
B. his
C. police
D. six
2. A. kitchen
B. vegetable
C. egg
D. men
3.
A. cake
B. village
C. make
D. paper
4.
A. bus
B. fun
C. sunny
D. busy
5.
A. lively
B. dinner
C. fish
D. singer
Exercise 2: Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1.
A. drama
B. baseball
C. suggest
D. subject
2. A. literature
B. biology
C. activity
D. geography
3. A. music
B. soccer
C. physics
D. perform
4.
A. fantasy
B. history
C. favorite
D. adventure
5.
A. novel
B. decide
C. author
D. science
PART 2: VOCABULARY & GRAMMAR
Exercise 3: Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.
1. I’m ………………….fishing with my dad. Do you want to come?
A. getting
B. playing
C. going
D. walking
2. ……………about Sunday?
A. What
B. Who
C. When
D. Which
3. We like to see ………………..movies. They’re about space and the future.
A. drama
B. action
C. science fiction
D. romance
4. That is an…………..…..book. It tells you all about Asia.
A. interesting
B. interest
C. interested
D. best
5. Who was famous ……………… pop music in the 1980s?
A. in
B. at
C. on
D. for
6. ………….! See you on Sunday.
A. Sure
B. Here you are
C. You are here
D. See you tomorrow
7. No, we …………… a camera. We can use our phones to take photos.
A. needs
B. don’t need
C. must have
D. have to
8. What are you doing ………………..?
A. last night
B. yesterday
C. on Saturday
D. last Saturday
9. I want to go…………… to buy some winter clothes.
A. fishing
B. shopping
C. market
D. mall
10. …………people often make their friends laugh.
A. Lazy
B. Selfish
C. Mean
D. Funny
Exercise 4: Use the correct form of the word given in each sentence.
1. I’m so ___________to have a pen pal. (happiness)
2. It’s very difficult to write a good drama. The movies are about people’s______________. (life)
3. That book was ______________all over the world. (success)
4. I don’t____________ like horror movies. (real)
5. This kind of movie has a lot of ____________and adventure. (exciting)
6. Where did you learn to____________? (cooker)
PART 3: READING
Exercise 5: Read the following text and complete the task below.
Cai luong is a traditional kind of music from southern Vietnam. Cai luong songs are usually stories about love or family. Many people like listening to Cai luong because of the beautiful music. There are two kinds of Cai luong. One is about modern Vietnam and the other is about Vietnamese history. V-pop is Vietnamese pop music. Young Vietnamese people love listening and dancing to V-pop. There are a lot of new young V-pop singers and you can hear people singing their songs at weddings and parties.
1. Cai luong is from the south of Vietnam. _________
2. Cai luong songs are only about history. _________
3. V-pop is very popular with young Vietnamese people. _________
4. People sing V-pop at weddings. _________
5. Young Vietnamese people like listening and dancing to …………….. .
A. Cai luong
B. weddings
C. parties
D. V-pop
6. The word “kinds” on the third line means:
A. friendly
B. types
C. good
D. places
Exercise 6: Read the following text and complete the task below.
Tet is an important holiday (1)…… Vietnam. Before Tet, people buy fruits and flowers. They also clean and decorate their houses. On New Year’s Eve, Vietnamese people (2)…….traditional food such as Tet cake or boiled chicken with their families. During Tet, they wear new clothes and (3)…….. their family and friends. Children like Tet because they get (4)…….. money and don’t go to school. Tet is a good (5)…….. for families and friends (6)……… fun together.
1.
A. on
B. at
C. in
D. from
2.
A. bring
B. get
C. take
D. eat
3.
A. have
B. visit
C. go
D. come
4.
A. lucky
B. good
C. fine
D. many
5.
A. season
B. day
C. thing
D. time
6.
A. enjoy
B. have
C. to have
D. make
PART 4: WRITING
Exercise 7: Rearrange the words in a correct order to make complete sentences.
1. you/ do/ did/ last night,/ What/ John/?
2. watched/ show/ I/ an/ called/ action/ Broken Arrow/.
3. mother / On / the / my / always / washing / does / Mondays
4. out / once / put / I / dustbins / week / the / a
5. a / go / with / often / walk / dog / for / We / our
6. sister / ironing / sometimes / My / the / does
Exercise 8: Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.
1. My favorite subject is biology.
=> I like____________________________________.
2. What does your mother do?
=> What is__________________________________?
3. Where does he live?
=> What____________________________________?
4. My school has 40 rooms.
=> There____________________________________.
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
Exercise 1
1. C
sister /ˈsɪstə(r)/
his /hɪz/
police /pəˈliːs/
six /sɪks/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn C.
2. A
kitchen /ˈkɪtʃɪn/
vegetable /ˈvedʒtəbl/
egg /eɡ/
men /men/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn A.
3. B
cake /keɪk/
village /ˈvɪlɪdʒ/
make /meɪk/
paper /ˈpeɪpə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
Chọn B.
4. D
bus /bʌs/
fun / /fʌn/
sunny /ˈsʌni/
busy /ˈbɪzi/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn D.
5. A
lively /ˈlaɪvli/
dinner /ˈdɪnə(r)/
fish /fɪʃ/
singer /ˈsɪŋə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn A.
Exercise 2
1. C
drama /ˈdrɑːmə/
baseball /ˈbeɪsbɔːl/
suggest /səˈdʒest/
subject /ˈsʌbdʒɪkt/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C.
2. A
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
biology /baɪˈɒlədʒi/
activity /ækˈtɪvəti/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn A.
3. D
music /ˈmjuːzɪk/
soccer /ˈsɒkə(r)/
physics /ˈfɪzɪks/
perform /pəˈfɔːm/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D.
4. D
fantasy /ˈfæntəsi/
history /ˈhɪstri/
favorite /ˈfeɪvərɪt/
adventure /ədˈventʃə(r)/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D.
5. B
novel /ˈnɒvl/
decide /dɪˈsaɪd/
author /ˈɔːθə(r)/
science /ˈsaɪəns/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B.
Exercise 3
1. C
Cụm từ: go fishing (đi câu cá)
get: nhận được/ trở nên
play: chơi
walk: đi bộ
I’m going fishing with my dad. Do you want to come?
(Tôi đang đi câu cá với bố tôi. Bạn có muốn đến không?)
Chọn C.
2. A
Cấu trúc hỏi gợi ý: What about…? (Còn…thì sao?)
who: ai
when: khi nào
which: cái nào/ người nào
What about Sunday?
(Còn Chủ nhật thì sao?)
Chọn A.
3. C
drama: chính kịch
action: hành động
science fiction: khoa học viễn tưởng
romance: lãng mạn
We like to see science fiction movies. They’re about space and the future.
(Chúng tôi thích xem phim khoa học viễn tưởng. Chúng nói về không gian và tương lai.)
Chọn C.
4. A
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “book” cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
interesting (adj): thú vị => tính từ chủ động, mô tả đặc điểm tính chất của vật/ người
interest (n, v): sự quan tâm/ quan tâm
interested (adj): thích thú => tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có
the best (so sánh nhất): tốt nhất
That is an interesting book. It tells you all about Asia.
(Đó là một cuốn sách thú vị. Nó cho bạn biết tất cả về Châu Á.)
Chọn A.
5. D
Cụm từ: be famous for (nổi tiếng về cái gì)
Who was famous for pop music in the 1980s?
(Ai nổi tiếng về nhạc pop trong những năm 1980?)
Chọn D.
6. D
Sure: Chắc chắn rồi
Here you are: Bạn khỏe không
You are here: Bạn đây rồi
See you tomorrow: Hẹn gặp vào ngày mai
See you tomorrow! - See you on Sunday.
(Hẹn gặp vào ngày mai! – Hẹn gặp bạn vào Chủ nhật.)
Chọn D.
7. B
Thì hiện tại đơn
- câu khẳng định: we + V (giữ nguyên)
- câu phủ định: we + don’t + V (giữ nguyên)
don’t need: không cần
must have: phải có
have to: có
No, we don’t need a camera. We can use our phones to take photos.
(Không, chúng ta không cần máy ảnh. Chúng ta có thể sử dụng điện thoại để chụp ảnh.)
Chọn B.
8. C
last night: tối qua => trạng từ khứ đơn
yesterday: hôm qua => trạng từ khứ đơn
on Saturday: vào thứ Bảy => trạng từ tương lai
last Saturday: thứ Bảy tuần trước => trạng từ khứ đơn
What are you doing on Saturday?
(Bạn định làm gì vào thứ Bảy?)
Chọn C
9. B
go fishing: đi câu cá
go shopping: đi mua sắm
go to market: đi chợ
go to the mall: đi đến trung tâm thương mại
I want to go shopping to buy some winter clothes.
(Tôi muốn đi mua sắm để mua một số quần áo mùa đông.)
Chọn B.
10. D
lazy: lười biếng
selfish: ích kỉ
mean: keo kiệt
funny: hài hước
Funny people often make their friends laugh.
(Những người hài hước thường làm bạn của họ cười.)
Chọn D.
Exercise 4
1.
Sau động từ “am” và trạng từ “so” cần tính từ.
happiness (n): hạnh phúc/ niềm vui
happy (adj): vui/ hạnh phúc
I’m so happy to have a pen pal.
(Tôi rất vui khi có bạn qua thư.)
Đáp án: happy
2.
Sau sở hữu cách people’s cần danh từ; dựa vào nghĩa của câu cần danh từ số nhiều.
life (n): cuộc sống => lives (plr.n): những mảnh đời
It’s very difficult to write a good drama. The movies are about people’s lives.
(Rất khó để viết được một vở kịch hay. Những bộ phim thường nói về những mảnh đời của con người.)
Đáp án: lives
3.
Sau động từ “was” cần tính từ.
success (n): sự thành công
successful (adj): thành công
That book was successful all over the world.
(Quyển sách đó thành công trên khắp thế giới.)
Đáp án: successful
4.
Giữa trợ động từ “don’t” và động từ chính “like” cần trạng từ.
real (adj): thật
really (adv): thật sự
I don’t really like horror movies.
(Tôi không thật sự thích phim kinh dị.)
Đáp án: really
5.
Liên từ “and” nối các từ cùng loại.
adventure (n): cuộc thám hiểm
=> Từ cần điền cũng phải là danh từ.
exciting (adj): thú vị
This kind of movie has a lot of excitement and adventure.
(Thể loại phim này có nhiều điều thú vị và thám hiểm.)
Đáp án: excitemnet
6.
Cấu trúc: learn to + V (học làm việc gì)
cooker (n): cái bếp
cook (v): nấu
Where did you learn to cook?
(Bạn đã học nấu ăn ở đâu?)
Đáp án: cook
Exercise 5
Tạm dịch bài đọc:
Cải lương là một loại hình âm nhạc truyền thống của miền Nam Việt Nam. Những bài hát cải lương thường là những câu chuyện về tình yêu hoặc gia đình. Nhiều người thích nghe Cải lương vì âm nhạc hay. Có hai loại Cải lương. Một là về Việt Nam hiện đại và hai là về lịch sử Việt Nam. V-pop là nhạc pop của Việt Nam. Giới trẻ Việt Nam rất thích nghe và nhảy theo V-pop. Có rất nhiều ca sĩ trẻ V-pop mới và bạn có thể nghe thấy mọi người hát những bài hát của họ trong các đám cưới và bữa tiệc.
1.
Cai luong is from the south of Vietnam.
(Cải lương có nguồn gốc từ miền nam Việt Nam.)
Thông tin: Cai luong is a traditional kind of music from southern Vietnam.
(Cải lương là một loại hình âm nhạc truyền thống của miền Nam Việt Nam.)
Đáp án: True
2.
Cai luong songs are only about history.
(Những bài hát Cải lương chỉ nói về lịch sử.)
Thông tin: There are two kinds of Cai luong. One is about modern Vietnam and the other is about Vietnamese history.
(Có hai loại Cải lương. Một là về Việt Nam hiện đại và hai là về lịch sử Việt Nam. V-pop là nhạc pop của Việt Nam.)
Đáp án: False
3.
V-pop is very popular with young Vietnamese people.
(V-pop rất phổ biến với giới trẻ Việt Nam.)
Thông tin: Young Vietnamese people love listening and dancing to V-pop.
(Giới trẻ Việt Nam rất thích nghe và nhảy theo V-pop.)
Đáp án: True
4.
People sing V-pop at weddings.
(Mọi người hát V-pop tại lễ cưới.)
Thông tin: There are a lot of new young V-pop singers and you can hear people singing their songs at weddings and parties.
(Có rất nhiều ca sĩ trẻ V-pop mới và bạn có thể nghe thấy mọi người hát những bài hát của họ trong các đám cưới và bữa tiệc.)
Đáp án: True
5.
weddings: đám cưới
parties: những bữa tiệc
Young Vietnamese people like listening and dancing to V-pop.
(Giới trẻ Việt Nam thích nghe và nhảy múa theo nhạc V-pop.)
Chọn D.
6.
The word “kinds” on the third line means:
(Từ “kinds” ở dòng 3 có nghĩa là)
friendly (adj): thân thiện
types = kinds (n): thể loại
good (adj): tốt
places (n): nơi chốn
Chọn B.
Exercise 6
1. C
on + đường: trên
at + địa điểm nhỏ/ cụ thể: tại
in + quốc gia: trong
from: từ
Tet is an important holiday (1) in Vietnam.
(Tết là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam.)
Chọn C
2. D
bring (v): mang theo
get (v): nhận được
take (v): cầm lấy
eat (v): ăn
On New Year’s Eve, Vietnamese people (2) eat traditional food such as Tet cake or boiled chicken with their families.
(Vào đêm giao thừa, người Việt Nam ăn món ăn truyền thống chẳng hạn như bánh Tết hoặc gà luộc với gia đình của mình.)
Chọn D.
3. B
have (v): có
vist (v): thăm
go (v): đi
come (v): đến
During Tet, they wear new clothes and (3) visit their family and friends.
(Vào những ngày Tết, họ mặc quần áo mới và thăm gia đình và bạn bè của họ.)
Chọn B.
4. A
lucky money: tiền lì xì
good (adj): tốt
fine (adj): khỏe
many + danh từ số nhiều (adj): nhiều
Children like Tet because they get (4) lucky money and don’t go to school.
(Trẻ con thích Tết vì chúng nhận được tiền lì xì và không phải đi học.)
Chọn A.
5. D
season (n): mùa
day (n): ngày
thing (n): điều/ thứ/ vật
time (n): thời gian
Tet is a good (5) time for families and friends...
(Tết là khoảng thời gian tốt đẹp cho gia đình và bạn bè…)
Chọn D.
6. C
Cấu trúc: S + be + cụm danh từ + for O + to V
Tet is a good time for families and friends (6) to have fun together.
(Tết là khoảng thời gian tuyệt vời cho gia đình và bạn bè vui vẻ bên nhau.)
Chọn C.
Tet is an important holiday (1) in Vietnam. Before Tet, people buy fruits and flowers. They also clean and decorate their houses. On New Year’s Eve, Vietnamese people (2) eat traditional food such as Tet cake or boiled chicken with their families. During Tet, they wear new clothes and (3) visit their family and friends. Children like Tet because they get (4) lucky money and don’t go to school. Tet is a good (5) time for families and friends (6) to have fun together.
Tạm dịch:
Tết là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. Trước Tết, mọi người mua sắm hoa quả. Họ cũng dọn dẹp và trang trí nhà cửa của họ. Vào đêm giao thừa, người Việt Nam ăn các món ăn truyền thống như bánh tét hoặc gà luộc cùng gia đình. Trong dịp Tết, họ mặc quần áo mới và đi thăm gia đình, bạn bè. Trẻ em thích Tết vì chúng được lì xì và không phải đi học. Tết là thời điểm tuyệt vời để gia đình và bạn bè vui vẻ bên nhau.
PART 4
Exercise 7
1. What did you do last night, John?
(Tối qua bạn đã làm gì hả John?)
Giải thích: Câu hỏi thì quá khứ đơn với động từ thường: Wh-word + did + S + V?
2. I watched an action show called Broken Arrow.
(Tôi đã xem chương trình hành động có tên là Mũi tên bị gãy.)
Giải thích: Câu khẳng định thì quá khứ đơn: S + Ved.
3. On Mondays, my mother always does the washing.
(Vào thứ Hai, mẹ tôi luôn giặt giũ.)
Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít: Adv, S + V-s/-es.
4. I put out the dustbins once a week.
(Tôi vứt rác một lần một tuần.)
Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn chủ ngữ “I”: I + V (nguyên thể) + trạng từ thời gian.
5. We often go for a walk with our dog.
(Chúng tôi thường dắt chó đi dạo.)
Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn chủ ngữ “we”: We + trạng từ tần suất + V (nguyên thể).
6. My sister sometimes does the ironing.
(Chị tôi thường là/ ủi quần áo.)
Giải thích: Câu khẳng định thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít: S + trạng từ tần suất + V-s/-es.
Exercise 8
1. My favorite subject is biology.
(Môn học yêu thích của tôi là sinh học.)
=> I like biology (the) most/ best.
(Tôi thích môn sinh học nhất.)
2. What does your mother do?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
=> What is your mother’s job?
(Nghề nghiệp của mẹ bạn là gì?)
3. Where does he live?
(Anh ấy sống ở đâu?)
=> What is his address?
(Địa chỉ của anh ấy là gì?)
4. My school has 40 rooms.
(Trường của tôi có 40 phòng học.)
=> There are 40 rooms in my school.
(Có 40 phòng trong trường của tôi.)
Unit 4: Festivals and Free Time
Unit 3. Every day
CHỦ ĐỀ 9: LỰC - SBT
Unit 5: London was great!
Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!