4. Đề thi học kì 1 - Đề số 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

A. LISTENING

Listen, read and choose the correct sentence.  

1.

A. Son has two friends.

B. Son has three friends.

C. Son has a sister.

2.

A. Nam is tall.

B. Nam is short.

C. Nam is thin.

3.

A. Vinh is tall.

B. Vinh is short.

C. Vinh is thin.

4.

A. Vinh has a sister.

B. Vinh has a brother.

C. Vinh has two sisters.

5.

A. Oanh has a sister.

B. Oanh is in the park.

C. Oanh is nice.

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences.   

II. Look and unscramble letters.

III. Read and complete sentences with the available words.

big     curly      do      Stand      has     

1. Where is my book? – It’s ______ the table.

2. Julia has _____ hair.

3. I like elephants. They’re ______.

4. Do you like yogurt? – Yes, I ______.

5. ______ up, please!

IV. Make sentences.

1. I/  not/ like/ fish/.

___________________________________.

2. This/ her/ blue/ bag/.

___________________________________.

3. doll/ in/ box/.

___________________________________.

4.  My/ favourite/ red/.

___________________________________.

5. you/ like / bread/?

___________________________________?

-------------------THE END-------------------


 

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

A. LISTENING

Listen, read and choose the correct sentence.  

1. A

2. A

3. B

4. A

5. C

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences.

1. B

2. C

3. B

4. C

5. A

II. Unscramble to make correct words.

1. ELEPHANT

2. LITTLE

3. THREE

4. BOOK

III. Read and complete sentences with the available words.

1. on

2. curly

3. big

4. do

5. Stand

IV. Make sentences.

1. I don’t like fish.

2. This is her blue bag. 

3. The doll is in the box.

4. My favorite color is red.

5. Do you like bread? 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

Listen, read and choose the correct sentences.

(Nghe, đọc và chọn những câu đúng.)

Bài nghe:

Hello. My name is Son. And these are my two friends. This is Nam, and this this Vinh. Nam is tall. Vinh is short and he has brown eyes. Vinh has a sister. Her name is Oanh. She has long black hair and big brown eyes. She is nice. All my friends are nice. We like the park.

Tạm dịch:

Xin chào. Tôi tên là Sơn. Và đây là hai người bạn của tôi. Đây là Nam, và đây là Vinh. Nam cao. Vinh thì thấp và có đôi mắt nâu. Vinh có một người chị gái. Chị ấy tên là Oanh. Chị ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt to màu nâu. Chị ấy rất tốt bụng. Tất cả bạn bè của tôi đều tốt bụng. Chúng tôi thích công viên.

1. A

Son has two friends. (Sơn có 2 người bạn.)

Thông tin: And these are my two friends. (Và đây là hai người bạn của tôi.)

2. A

Nam is tall. (Nam thì cao.)

Thông tin: Nam is tall. (Nam thì cao.)

3. B

Vinh is short. (Vinh thì thấp.)

Thông tin: Vinh is short… (Vinh thì thấp…)

4. A

Vinh has a sister. (Vinh có một người chị gái.)

Thông tin: Vinh has a sister. (Vinh có một người chị gái.)

5. C

Oanh is nice. (Oanh tốt bụng.)

Thông tin:  She is nice. (Chị ấy (Oanh) tốt bụng.)

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences.  

(Quan sát và chọn những câu đúng.)

1.

A. It’s a monkey. (Đó là một con khỉ.)

B. They’re monkeys. (Chúng là những con khỉ.)

C. They’re giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.)

=> Chọn B.

2.

A. I like bread. (Mình thích bánh mì.)

B. I like eggs. (Mình thích trứng.)

C. I like meat. (Mình thích thịt.)

=> Chọn C.

3.

A. I like bread, fish and juice. (Mình thích bánh mì, cá và nước ép.)

B. I like rice, fish and juice. (Mình thích cơm, cá và nước ép.)

C. I like rice, fish and, carrots. (Mình thích cơm, cá và cà rốt.)

=> Chọn B.

4.

A. She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)

B. She has long curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn dài.)

C. She has long black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài.)

=> Chọn C.

5.

A. This is my train. (Đây là chiếc tàu hỏa của tôi.) 

B. This is my kite. (Đây là con diều của tôi.)

C. This is my plane. (Đây là chiếc máy bay của tôi.)

=> Chọn A.

II. Unscramble to make correct words.

(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo nên những từ đúng.)

1. ELEPHANT (con voi)

2. LITTLE (nhỏ, bé)

3. THREE (số 3)

4. BOOK (quyển sách)

III. Read and complete sentences with the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.)

1. Where is my book? – It’s on the table.

(Quyển sách của mình đâu rồi? – Nó ở trên bàn.)

2. Julia has curly hair.

(Julia có mái tóc xoăn.)

3. I like elephants. They’re big.

(Mình thích những con voi. Chúng thật là to lớn.)

4. Do you like yogurt? – Yes, I do.

(Cậu có thích sữa chua không? – Mình có.)

5. Stand up, please!

(Làm ơn hãy đứng lên!)

IV. Make sentences. (Viết câu.)

1. I don’t like fish. (Mình không thích cá.)

2. This is her blue bag. (Đây là chiếc cặp màu xanh dương của cô ấy.)  

3. The doll is in the box. (Con búp bên đang nằm trong hộp.)

4. My favorite color is red. (Màu sắc yêu thích của mình là màu đỏ.)

5. Do you like bread? (Cậu có thích bánh mì không?)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved