Đề bài
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
1. She likes his _____.
A. school bag
B. pencil case
C. pencil
2. It’s his _____.
A. pen
B. English book
C. eraser
3. His _____ is blue.
A. pencil
B. window
C. pencil case
4. Her pencil case is ______.
A. red
B. yellow
C. blue
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct sentences.
1.
A. It’s your house.
B. It’s our house.
2.
A. It’s their ball.
B. It’s his ball.
3.
A. It’s their mom.
B. It’s its mom.
4.
A. It’s our table.
B. It’s its table.
II. Odd one out.
1.
A. his
B. your
C. their
D. cousin
2.
A. long
B. in
C. on
D. under
3.
A. big
B. little
C. door
D. short
4.
A. juice
B. meat
C. water
D. milk
5.
A. color
B. monkey
C. cat
D. giraffe
III. Read and choose the correct answer.
I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!
1. Hoang is _______.
A. at the zoo
B. the animals
C. the giraffes
2. What is Hoang’s favorite animal?
A. The elephants
B. The birds
C. The monkeys
3. Hoang likes ________.
A. monkeys, birds, and elephants
B. birds and giraffes
C. elephants, giraffes, and monkeys
4. Choose the correct sentence.
A. Hoang likes birds.
B. Hoang likes the zoo.
C. Hoang doesn’t like animals.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. red/ is/ This/ car/ a/
_____________________________________________.
2. in/ Our/ is/ book/ bag/ the/
_____________________________________________.
3. have/ hair/ I/ long/ don’t/
_____________________________________________.
4. is/ My/ tall/ brother/
_____________________________________________.
5. like/ you/ milk/ Do
_____________________________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
1. A | 2. B | 3. C | 4. C |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct sentences.
1. B | 2. B | 3. A | 4. A |
II. Odd one out.
1. D | 2. A | 3. C | 4. B | 5. A |
III. Read and choose the correct answer. aacb
1. A | 2. A | 3. C | 4. B |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. This is a red car.
2. Our book is in the bag.
3. I don’t have long hair.
4. My brother is tall.
5. Do you like milk?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
(Nghe và chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu.)
Bài nghe:
Girl: I like your school bag.
Boy: Thank you.
Girl: What’s this?
Boy: It’s my book for English.
Girl: Wow. What’s this?
Boy: It’s my pencil case.
Girl: It’s blue. My pencil case is blue, too.
Tạm dịch:
Bạn nữ: Mình thích chiếc cặp sách của cậu.
Bạn nam: Mình cảm ơn
Bạn nữ: Cái gì đây?
Bạn nam: Đó là quyển sách tiếng Anh của mình đó.
Bạn nữ: Ồ. Thế còn đây là cái gì?
Bạn nam: là chiếc túi đựng bút của mình.
Bạn nữ: Nó màu xanh dương. Chiếc túi đựng bút của mình cũng có màu xanh dương.
1. She likes his school bag.
(Cô ấy thích chiếc cặp sách của cậu ấy.)
2. It’s his English book.
(Đó là quyển sách tiếng Anh của cậu ấy.)
3. His pencil case is blue.
(Chiếc túi đựng bút của cậu ấy màu xanh dương.)
4. Her pencil case is blue.
(Chiếc túi đựng bút của cô ấy mà xanh dương.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct sentences.
1.
A. It’s your house. (Đây là ngôi nhà của bạn.)
B. It’s our house. (Đây là ngôi nhà của chúng tôi.)
=> Chọn B.
2.
A. It’s their ball. (Đây là quả bóng của họ.)
B. It’s his ball. (Đây là quả bóng của nó.)
=> Chọn B.
3.
A. It’s their mom. (Đây là mẹ của họ.)
B. It’s its mom. (Đây là mẹ của nó.)
=> Chọn A.
4.
A. It’s our table. (Đây là chiếc bàn của chúng tôi.)
B. It’s its table. (Đây là chiếc bàn của nó.)
=> Chọn A.
II. Odd one out. (Chọn từ khác.)
1. D
his: của anh ấy
your: của bạn
their: của họ
cousin (n): anh, chị, em họ
Giải thích: Đáp án D là danh từ, không phải là tính từ sở hữu như những phương án còn lại.
2. A
long (adj): dài
in (prep): ở trong
on (prep): ở trên
under (prep): ở dưới
Giải thích: Đáp án A là tính từ, không phải là giới từ như những phương án còn lại.
3. C
big (adj): to, lớn
little (adj): nhỏ, bé
door (n): cửa ra vào
short (adj): ngắn, thấp
Giải thích: Đáp án C là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ.
4. B
juice (n): nước ép
meat (n): thịt
water (n): nước
milk (n): sữa
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ một loại đồ ăn, không phải đồ uống như những phương án còn lại.
5. A
color (n): màu sắc
monkey (n): con khỉ
cat (n): con mèo
giraffe (n): hươu cao cổ
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ động vật.
III. Read and choose the correct answer.
(Đọc và chọn đáp án đúng.)
I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!
Tạm dịch:
Mình là Hoàng. Mình đang ở sở thú. Mình rất thích những con vật trong sở thú. Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn! Mình thích hươu cao cổ. Chúng rất cao. Những chú khỉ thì vui nhộn và rất vui vẻ! Mình cũng thích chúng. Nhưng mà mình không thích những chú chim lắm. Đi đến sở thú thật là vui vẻ!
1. A
Hoang is at the zoo. (Hoàng đang ở sở thú.)
Thông tin: I’m Hoang. I am at the zoo. (Mình là Hoàng. Mình đang ở sở thú.)
2. A
What is Hoang’s favorite animal? (Loài động vật yêu thích của Hoàng là gì?)
The elephants. (Những chú voi.)
Thông tin: My favorite animal is the elephants, they are big! (Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn!)
3. C
Hoang likes elephants, giraffes, and monkeys. (Hoàng thích voi, hươu cao cổ và khỉ.)
Thông tin: My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. Themonkeys are funny and happy! I also like them. (Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn! Mình thích hươu cao cổ. Chúng rất cao. Những chú khỉ thì vui nhộn và rất vui vẻ! Mình cũng thích chúng.)
4. B
Choose the correct sentence. (Chọn câu đúng.)
A. Hoang likes birds. (Hoàng thích những chú chim.)
Thông tin: But I don’t like birds. (Nhưng mà mình không thích những chú chim.)
=> Sai.
B. Hoang likes the zoo. (Hoàng thích sở thú.)
Thông tin: Going to the zoo is fun! (Đi đến sở thú thật là vui.)
=> Đúng.
C. Hoang doesn’t like animals. (Hoàng không thích động vật.)
Thông tin: I like the animals in the zoo. (Mình thích các loài động vật trong sở thú.)
=> Sai.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)
1. This is a red car. (Đây là một chiếc xe hơi màu đỏ.)
2. Our book is in the bag. (Quyển sách của chúng mình đang ở trong cặp.)
3. I don’t have long hair. (Mình không có mái tóc dài.)
4. My brother is tall. (Anh trai mình cao.)
5. Do you like milk? (Cậu có thích sữa không?)
Unit 7. I'm wearing a blue skirt.
Đề thi học kì 1
VỞ BÀI TẬP ĐẠO ĐỨC 3 - HỌC KÌ 2
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 3 TẬP 1
Văn kể chuyện
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3