Đề bài
I. Look and choose the correct words to complete the sentences.
II. Look and choose the correct words.
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
up is on spell go
1. This _______ my book.
2. Pick _______ your crayon.
3. I want to _______ to the park.
4. I can ________ words.
5. I ride my bike ________ Sunday.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. eraser/ this/ your/ Is
______________________________________?
2. snack/ Let’s/ eat
______________________________________.
3. my/ is/ T-shirt/ This
______________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and choose the correct words to complete the sentences.
1. shorts | 2. hat | 3. socks | 4. shirt |
II. Look and choose the correct words.
1. fox | 2. yo-yo | 3. yogurt | 4. box |
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
1. is | 2. up | 3. go | 4. spell | 5. on |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is this your eraser?
2. Let’s eat snack.
3. This is my T-shirt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and choose the correct words to complete the sentences.
(Nhìn và chọn những từ đúng để hoàn thành các câu .)
1. These are my shorts. (Đây là cái quần đùi của tôi.)
2. This is my hat. (Đây là cái mũ của mình.)
3. These are my socks. (Đây là đôi tất của mình.)
4. This is my shirt. (Đây là cái áo sơ mi của mình.)
II. Look and choose the correct words.
(Nhìn và chọn những từ đúng.)
1. fox (n): con cáo
2. yo-yo (n): cái yo yo
3. yogurt (n): sữa chua
4. box (n): cái hộp
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)
5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Is this your eraser? (Đây là cục tẩy của cậu à?)
2. Let’s eat snack. (Cùng ăn đồ ăn vặt đi.)
3. This is my T-shirt. (Đây là cái áo phông của mình.)
Unit 11: I like monkeys!
Chủ đề: Đường đến trường em
Unit 2: My family
Ôn tập cuối học kì I
Chủ đề 1. QUÊ HƯƠNG EM
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2