2. Đề thi vào 10 môn Toán Bắc Ninh năm 2019

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Câu 1: Khi biểu thức có giá trị là:

A.                                B.                               C.                                D.   

Câu 2:   Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A.                         B.                       C.                         D. 

Câu 3:  Số nghiệm của phương trình là:

A.                                     B.                                     C.                                    D.   

Câu 4:  Cho hàm số . Điểm thuộc đồ thị hàm số khi

A.                               B.                                      C.                            D.  

Câu 5: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Kẻ đường kính Biết , số đo của cung nhỏ là:

A.                           B.                            C.                                     D. 

Câu 6: Cho tam giác vuông tại . Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống cạnh biết . Độ dài đoạn là:

A.                               B.                               C.                                     D.   

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm):

Cho biểu thức: với

a) Rút gọn biểu thức

b) Tìm là số chính phương để là số nguyên.

Câu 8 (1 điểm)

An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấy nhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10?

Câu 9 (2,5 điểm):

Cho đường tròn , hai điểm nằm trên sao cho . Điểm nằm trên cung lớn sao cho và tam giác có ba góc đều nhọn. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm , cắt tại điểm (khác điểm B); AI cắt tại điểm (khác điểm A); NA cắt MB tại điểm D. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn.

b) là đường kính của đường tròn

c) song song với .

Câu 10 (1,5 điểm)

a) Cho phương trình với là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt sao cho

b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

1. D

2. B

3. D

4. A

5. A

6. B

Câu 1

Phương pháp:

Thay vào biểu thức ta tính được giá trị của biểu thức tại .

Cách giải:

Điều kiện:

Thay vào biểu thức ta được:

Chọn D.

Câu 2

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên khi , nghịch biến trên khi

Cách giải:

Trong các hàm số đã cho hàm số đồng biến trên 

Chọn B.

Câu 3

Phương pháp:

Giải phương trình rồi kết luận số nghiệm của phương trình.

Cách giải:

Đặt Khi đó  (1)

Ta thấy .  Nên  phương trình có nghiệm hoặc

có 4 nghiệm phân biệt.

Chọn D.

Câu 4

Phương pháp:

Thay tọa độ điểm vào hàm số tìm ra

Cách giải:

thuộc đồ thị hàm số nên  ta có:

Chọn A.

Câu 5

Phương pháp:

+) Tổng 4 góc của tứ giác lồi bằng

+) Sử tính chất góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.

Cách giải:

 

Ta có: là các tiếp tuyến của

(tính chất tiếp tuyến)

Xét tứ giác ta có:

(hai góc kề bù)

là góc ở tâm chắn cung

Chọn A.

 

A.                               B.                               C.                                     D.   

Câu 6

Phương pháp:

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:   để làm bài toán.

Cách giải:

Theo đề bài ta có:

Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại có đường cao ta có:

Chọn B.

 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7

Phương pháp:

a) Quy đồng mẫu các phân thức rồi rút gọn biểu thức.

b) Số là số chính phương.

Cách giải:

Cho biểu thức: với

a) Rút gọn biểu thức

Điều kiện:

b) Tìm là số chính phương để là số nguyên.

Điều kiện:

Ta có:

.

.

TH1: (tm).

TH2: .

TH3: .

TH4: .

TH5: .

Vậy .

Câu 8

Phương pháp:

Gọi số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 9 là (bài) và số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 10 là (bài) .

Dựa vào các giả thiết của bài toán, giải bài toán bằng cách lập phương trình và biện luận để giải bài toán.

Cách giải:

Gọi số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 9 là (bài) và số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 10 là (bài) .

Do số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 9 và điểm 10 nhiều hơn 16 bài nên   (1).

Tổng số điểm của bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 9 là (điểm).

Tổng số điểm của bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 10 là (điểm).

Do tổng số điểm tất cả các bài kiểm tra đạt 9 điểm và 10 điểm là 160 nên ta có phương trình:

.

Thay vào (1) ta có: .

Do .

Ta có:

.

Vậy số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 9 là 10 bài và số bài kiểm tra 1 tiết đạt điểm 10 là 7 bài.

Câu 9

Phương pháp:

a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết của tứ giác nội tiếp để chứng minh.

b) c) Sử dụng các tính chất của các góc nội tiếp,  góc ở tâm cùng chắn một cung ; các tính chất của các đường thẳng song song.

Cách giải:

 

a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn.

Ta có: .

Xét tứ giác có : Tứ giác là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).

b) là đường kính của đường tròn .

Ta có (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ).

vuông tại , lại có vuông cân tại .

. Mà hai góc này ở vị trí so le trong .

hay (từ vuông góc đến song song).

nội tiếp chắn nửa đường tròn là đường kính của đường tròn.

c) song song với .

.

(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ).

hay .

Ta có (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ).

Tam giác .

. Mà 2 góc này ở vị trí so le trong .

Theo giả thiết ta có hay (từ vuông góc đến song song)

Mặt khác ta có .

Xét tam giác có: hai đường cao cắt nhau tại là trực tâm của tam giác .

.

Từ (1) và (2) (Từ vuông góc đến song song) (đpcm).

Câu 10

Cách giải:

a) Cho phương trình với là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

Ta có: .

Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì .

Khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: .                                                 

Theo bài ra ta có:

Vậy hoặc .

b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

+) Tìm giá trị nhỏ nhất.

Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số không âm ta có:

Dấu “=” xảy ra .

Vậy .

+) Tìm giá trị lớn nhất.

Ta có .

Ta có .

Do đó .

.

Dấu "=" xảy ra .

Vậy hoặc .

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi