Bài 1
1. Put the following words about Tet in the appropriate columns.
(Đặt các từ sau về Tết vào cột thích hợp.)
square balloon fireworks decorating flower cooking lucky money supermarket shopping wishing flower market home town giving |
Things | Activities | Places |
Lời giải chi tiết:
Things (Đồ vật) | Activities (Các hoạt động) | Places (Các địa điểm) |
balloon (bóng bay) fireworks (pháo hoa) flower (hoa) lucky money (tiền lì xì) | decorating (trang trí) cooking (nấu) shopping (mua sắm) wishing (ước nguyện) giving (cho/ tặng) | square (quảng trường) flower market (chợ hoa) home town (quê nhà) supermarket (siêu thị) |
Bài 2
2. Use the correct forms of the words in 1 to complete the following sentences.
(Sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1 để hoàn thành các câu sau.)
1. My mother is so good at ______________. She often makes delicious food.
2. My mother is out. She’s ______________ for my father’s birthday party.
3. Look at the colourful ______________ in the sky. I love them.
4. – What do you do with your _________? – I keep it to buy books.
5. In spring, we grow different kinds of ______________ in our garden.
6. My parents take me to my ______________ every summer.
Lời giải chi tiết:
1. cooking | 2. shopping | 3. balloons |
4. lucky money | 5. flowers | 6. home town |
1. My mother is so good at cooking. She often makes delicious food.
(Mẹ tôi rất giỏi nấu nướng. Bà ấy thường nấu đồ ăn ngon.)
2. My mother is out. She’s shopping for my father’s birthday party.
(Mẹ tôi đã ra ngoài. Bà ấy đang đi mua sắm cho bữa tiệc sinh nhật bố tôi.)
3. Look at the colourful balloons in the sky. I love them.
(Hãy nhìn những bóng bay đầy màu sắc trên bầu trời. Tôi thích chúng.)
4. – What do you do with your lucky money? – I keep it to buy books.
(Bạn đang làm gì với tiền lì xì thế? – Tôi giữ nó để mua sách.)
5. In spring, we grow different kinds of flowers in our garden.
(Vào mùa xuân, chúng tôi trồng nhiều loại hoa khác nhau trong vườn.)
6. My parents take me to my home town every summer.
(Bố mẹ tôi đưa tôi về quê mỗi mùa hè.)
Bài 3
3. A friend invites you to have lunch with his family at Tet. Complete the sentences with should or shouldn’t. The first one is an example.
(Một người bạn mời em ăn trưa cùng gia đình vào dịp Tết. Hoàn thành các câu với nên hoặc không nên. Câu đầu tiên là một ví dụ.)
Example: I should greet everyone in his family.
(Tôi nên chào mọi người trong gia đình cậu ấy.)
1. I ______________ wish him “Happy New Year”.
2. I ______________ ask his mother for lucky money.
3. I ______________ wait for the elders to start the meal.
4. I ______________ help my friend to clear the table after the meal.
5. I ______________ eat with my hands.
6. I ______________ make noise when I’m eating.
7. I ______________ say “Thank you” when I leave.
Lời giải chi tiết:
1. should | 2. shouldn’t | 3. should | 4. should |
5. shouldn’t | 6. shouldn’t | 7. should |
1. I should wish him “Happy New Year”.
(Tôi nên chúc cậu ấy năm mới vui vẻ.)
2. I shouldn’t ask his mother for lucky money.
(Tôi không nên đòi tiền lì xì của mẹ cậu ấy.)
3. I should wait for the elders to start the meal.
(Tôi nên đợi người lớn bắt đầu bữa ăn.)
4. I should help my friend to clear the table after the meal.
(Tôi nên giúp bạn tôi dọn bàn sau bữa ăn.)
5. I shouldn’t eat with my hands.
(Tôi không nên ăn bằng tay.)
6. I shouldn’t make noise when I’m eating.
(Tôi không nên làm ồn khi ăn.)
7. I should say “Thank you” when I leave.
(Tôi nên nói “Cảm ơn” khi rời đi.)
Bài 4
4. Choose A, B, C, or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu.)
1. Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.
A. decorates B. celebrates C. makes D. does
2. Would your sister like ______________ to make banh chung?
A. to learn B. learning C. learn D. learns
3. ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy.
A. A lot B. Any C. Some D. A
4. I always ______________ my parents a long and happy life.
A. make B. wish C. celebrate D. have
5. Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party?
A. cousins B. self C. wishes D. pets
6. I don’t have ______________ homework to do at Tet.
A. a little B. many C. a D. any
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. A | 6. D |
1. Viet Nam celebrates Tet according to the lunar calendar.
(Việt Nam ăn Tết theo lịch Âm lịch.)
2. Would your sister like to learn to make banh chung?
(Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?)
3. Some colours like blue and yellow can make people feel happy.
(Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.)
4. I always wish my parents a long and happy life.
(Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi sống lâu và hạnh phúc.)
5. Would you like to invite your cousins to the New Year’s party?
(Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?)
6. I don’t have any homework to do at Tet.
(Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.)
BÀI 1: TỰ HÀO VỀ TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH, DÒNG HỌ
BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM
SOẠN VĂN 6 TẬP 2 - CTST CHI TIẾT
Unit 1: People are people
Chủ đề 5. Em với gia đình
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!