Bài 1
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
(Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân. Nói to các từ.)
1. A. sea 2. A. city 3. A. please 4. A. spring 5. A. dance | B. sugar B. office B. some B. visit B. voice | C. sand C. delicious C. sister C. present C. race | D. such D. nice D. see D. season D. precious |
Phương pháp giải:
Phát âm /s/; /z/; /ʃ/
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. C | 3. A | 4. A | 5. D |
1. B
sea /siː/
sugar /ˈʃʊgə/
sand /sænd/
such/sʌʧ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
2. C
city /ˈsɪti/
office /ˈɒfɪs/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
nice /naɪs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
3. A
please /pliːz/
some /sʌm/
sister /ˈsɪstə/
see /siː/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
4. A
spring /sprɪŋ/
visit /ˈvɪzɪt/
present /ˈprɛznt/
season /ˈsiːzn/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm là /z/.
5. D
dance /vɔɪs/
voice /vɔɪs/
race /reɪs/
precious /ˈprɛʃəs/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
Bài 2
2. Practise saying the following sentences with a focus on the underlined words.
(Luyện nói các câu sau với trọng tâm là các từ được gạch dưới.)
1. The policeman showed me the way to the centre.
(Cảnh sát chỉ cho tôi đường đến trung tâm.)
2. Do you have peach flowers during summer?
(Bạn có hoa đào trong suốt mùa hè không?)
3. Children shouldn’t eat too much ice cream.
(Trẻ em không nên ăn quá nhiều kem.)
4. Most countries celebrate the New Year.
(Hầu hết các quốc gia đều ăn mừng năm mới.)
5. When Tet comes, everybody makes a wish.
(Khi Tết đến, ai cũng ước một điều ước.)
Lời giải chi tiết:
1. The policeman showed me the way to the centre.
/ðə/ /pəˈliːsmən/ /ʃəʊd/ /miː/ /ðə/ /weɪ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsɛntə/.
2. Do you have peach flowers during summer?
/duː/ /juː/ /hæv/ /piːʧ/ /ˈflaʊəz/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ˈsʌmə/?
3. Children shouldn’t eat too much ice cream.
/ˈʧɪldrən/ /ʃʊdnt/ /iːt/ /tuː/ /mʌʧ/ /aɪs/ /kriːm/.
4. Most countries celebrate the New Year.
/məʊst/ /ˈkʌntriz/ /ˈsɛlɪbreɪt/ /ðə/ /njuː/ /jɪə/.
5. When Tet comes, everybody makes a wish.
/wɛn/ Tet /kʌmz/, /ˈɛvrɪbɒdi/ /meɪks/ /ə/ /wɪʃ/.
Unit 10: Cities around the world
Unit 6: Sports
Unit Starter Hello!
Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới
CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!