Bài 1
1. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. milk / there / coffee / enough / my / isn't / in
There isn't enough milk in my coffee. (Không có đủ sữa trong cà phê của tôi.)
2. much / tea / in / too / there's / sugar / my
3. got / glasses / haven't / enough / we
4. aren't / dinner / plates / there / for / enough
5. are/ for / crisps/ many/ two / there / people / too
6. too / I've / burger / with / many / my / got / chips
Lời giải chi tiết:
2. There’s too much sugar in my tea.
(Có quá nhiều đường trong trà của tôi.)
3. We haven't got enough glasses.
(Chúng tôi không có đủ ly.)
4. There aren't enough plates for dinner.
(Không có đủ đĩa cho bữa tối.)
5. There are too many crisps for two people.
(Có quá nhiều khoai tây chiên giòn cho hai người.)
6. I've got too many chips with my burger.
(Tôi có quá nhiều khoai tây chiên với bánh mì kẹp thịt của mình.)
Bài 2
2. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. There is too milk in the gloss.
(a.) much b. many c. enough
2. There are too ___ fish fingers on my plate.
a. much b. many c. enough
3. There aren't ___ biscuits for us.
a. much b. many c. enough
4. There ___ enough cheese for an omelette.
a. aren't b. are c. isn't
5. There are ___ many chips for me.
a. very b. lots c. too
6. There ___ too much salt in the scrambled eggs.
a. is b. are c. aren't
Lời giải chi tiết:
2.b | 3.c | 4.c | 5.c | 6.a |
2. There are too many fish fingers on my plate.
(Có quá nhiều lát cá tẩm bột trên đĩa của tôi.)
3. There aren't enough biscuits for us.
(Không có đủ bánh quy cho chúng tôi.)
4. There isn't enough cheese for an omelette.
(Không có đủ phô mai cho món trứng rán.)
5. There are too many chips for me.
(Có quá nhiều khoai tây chiên cho tôi.)
6. There is too much salt in the scrambled eggs.
(Có quá nhiều muối trong trứng bác.)
Bài 3
3. Complete the text with one or two words in each gap.
(Hoàn thành văn bản với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống.)
This meal (1) isn'tvery good for you. There are (2)____ many calories. There (3)____ too many chips and there (4)____ enough meat. There's too (5)____ salt in the sauce and (6)_____ aren't enough vegetables. The dessert is ice cream. It's delicious but there's too (7)____ sugar in it. The meal is £20.00 and that's (8)____ much money!
Lời giải chi tiết:
2. too | 3. are | 4. isn't | 5. much | 6. there | 7. much | 8. too |
This meal isn'tvery good for you. There are too many calories. There are too many chips and there isn't enough meat. There's too much salt in the sauce and there aren't enough vegetables. The dessert is ice cream. It's delicious but there's too much sugar in it. The meal is £20.00 and that's too much money!
Tạm dịch:
Bữa ăn này không tốt cho bạn. Có quá nhiều calo. Có quá nhiều khoai tây chiên và không có đủ thịt. Có quá nhiều muối trong nước sốt và không có đủ rau. Món tráng miệng là kem. Nó rất ngon nhưng có quá nhiều đường trong đó. Bữa ăn là £ 20,00 và đó là quá nhiều tiền!
Bài 4
4. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. There are two kilos / litres of milk in the big bottle. (Có hai lít sữa trong chai lớn.)
2. I've got a small bottle / tin of water in my bag for the journey.
3. Get two litres / packets of chocolate biscuits from the shop.
4. We haven't got any tins / packets of baked beans in the kitchen.
5. A gram / kilo of tomatoes is very expensive at the supermarket.
6. Put twenty-five kilos / grams of butter in the pan for the white sauce.
Lời giải chi tiết:
2. bottle | 3 packets | 4 tins | 5 kilo | 6. grams |
2. I've got a small bottle of water in my bag for the journey.
(Tôi có một chai nước nhỏ trong túi cho cuộc hành trình.)
3. Get two packets of chocolate biscuits from the shop.
(Nhận hai gói bánh quy sô cô la từ cửa hàng.)
4. We haven't got any tins of baked beans in the kitchen.
(Chúng tôi không có hộp đậu nướng nào trong bếp.)
5. A kilo of tomatoes is very expensive at the supermarket.
(Một kg cà chua ở siêu thị rất đắt.)
6. Put twenty-five grams of butter in the pan for the white sauce.
(Cho 25 gam bơ vào chảo cho nước sốt trắng.)
Bài 5
5. Complete the dialogue with one or two words in each gap. Listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống. Nghe và kiểm tra.)
Ann: OK. I've got the food for the barbecue today.
Ben: For (1) howmany people?
Ann: About twenty-five.
Ben: What? That's (2)____ many! Our garden's (3)____ small.
Ann: Don't worry. It's OK.
Ben: Well, have you got (4)____ of food?
Ann: I've got ten big (5)_____ of crisps and thirty hot dogs. Oh yes, and some hamburgers.
Ben: Mmm ... And to drink?
Ann: There are fifteen small (6)_____ of lemonade and ten (7)_____ of cola.
Ben: That isn't (8)____ cola. What about (9)____ salad?
Ann: Yes, I've got four (10)____ of tomatoes and some celery. Oh, and three big onions for the hamburgers.
Ben: There (11)_____ enough onions. And there are too (12)____ tomatoes. Have we got any bread for sandwiches? Maybe chicken?
Ann: Yes, we have. There isn't (13) _____ chicken for chicken sandwiches. But we can have cheese and tomato sandwiches. Now (14)____ aren't too many tomatoes!
Ben: I can get some extra cola and onions.
Ann: No, we haven't got (15)_____ time. Look, it's 3.30. And the barbecue is at 4.00!
Ben: Oh! I must start the sandwiches!
Lời giải chi tiết:
2. too | 3 too | 4 lots | 5 packets | 6. bottles | 7 bottles | 8 enough |
9. some | 10 kilos | 11 aren’t | 12 many | 13 enough | 14 there | 15 enough |
Ann: OK. I've got the food for the barbecue today.
Ben: For howmany people?
Ann: About twenty-five.
Ben: What? That's too many! Our garden's too small.
Ann: Don't worry. It's OK.
Ben: Well, have you got lots of food?
Ann: I've got ten big packets of crisps and thirty hot dogs. Oh yes, and some hamburgers.
Ben: Mmm ... And to drink?
Ann: There are fifteen small bottles of lemonade and ten bottles of cola.
Ben: That isn't enough cola. What about some salad?
Ann: Yes, I've got four kilos of tomatoes and some celery. Oh, and three big onions for the hamburgers.
Ben: There aren’t enough onions. And there are too many tomatoes. Have we got any bread for sandwiches? Maybe chicken?
Ann: Yes, we have. There isn't enough chicken for chicken sandwiches. But we can have cheese and tomato sandwiches. Now there aren't too many tomatoes!
Ben: I can get some extra cola and onions.
Ann: No, we haven't got enough time. Look, it's 3.30. And the barbecue is at 4.00!
Ben: Oh! I must start the sandwiches!
Tạm dịch:
Ann: Được rồi. Hôm nay tôi có thức ăn cho bữa tiệc nướng.
Ben: Cho bao nhiêu người?
Ann: Khoảng hai mươi lăm.
Ben: Cái gì? Nhiều quá! Khu vườn của chúng ta quá nhỏ.
Ann: Đừng lo lắng. Ổn mà.
Ben: Chà, bạn có nhiều thức ăn không?
Ann: Tôi có mười gói khoai tây chiên giòn và ba mươi chiếc xúc xích. Ồ vâng, và một số bánh mì kẹp thịt.
Ben: Mmm ... Còn đồ uống?
Ann: Có mười lăm chai nước chanh nhỏ và mười chai cola.
Ben: Không đủ cola. Còn món salad thì sao?
Ann: Vâng, tôi có 4 kg cà chua và một ít cần tây. Oh, và ba củ hành lớn cho bánh mì kẹp thịt.
Ben: Không có đủ hành. Và có quá nhiều cà chua. Chúng ta có bánh mì nào cho bánh mì sandwich không? Có lẽ là gà?
Ann: Vâng, chúng ta có. Không có đủ thịt gà để làm bánh mì kẹp thịt gà. Nhưng chúng ta có thể có bánh mì kẹp phô mai và cà chua. Bây giờ không có quá nhiều cà chua!
Ben: Tôi có thể lấy thêm cola và hành tây.
Ann: Không, chúng ta không có đủ thời gian. Nhìn xem, bây giờ là 3 giờ 30. Và tiệc nướng thì lúc 4 giờ!
Ben: Ồ! Tôi phải bắt đầu với bánh mì sandwich!
BÀI 8
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình
Review (Unit 1 - 6)
Bài 6: Điểm tựa tinh thần
Starter Unit
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!