Bài 1
1. Match photos A-H with words 1-8.
(Ghép ảnh A-H với các từ 1-8.)
1. D hot dog 5. ❑ risotto
2. ❑ kebab 6. ❑ curry
3. ❑ noodles 7. ❑ mineral water
4. ❑ soup 8. ❑ mint tea
Lời giải chi tiết:
2.G | 3.A | 4.B | 5.E | 6.H | 7.F | 8.C |
- hot dog: bánh mì kẹp xúc xích
- risotto: cơm risotto
- kebab: thịt nướng
- curry: cà ri
- noodles: mì sợi
- mineral water: nước khoáng
- soup: Súp
- mint tea: trà bạc hà
Bài 2
2. Order the words to make phrases for ordering food and drink.
(Sắp xếp các từ để tạo thành các cụm từ để gọi đồ ăn và thức uống.)
1. you / like / what / would / ?
What would you like?
2. chips, / burger / please / with / a /.
3. please / a / me, / for / sandwich / cheese /.
4. orange / have / can / please / juice, / I / an / ?
5. else / anything /?
6. that/all /is/?
7. some / get/ drinks / you / I / can / ?
8. you / are / here /.
9. OK / everything / is / ?
10. desserts / any/?
11. £5.75, / please / that's /.
Lời giải chi tiết:
2. A burger with chips, please.
(Bánh mì kẹp thịt với khoai tây chiên, làm ơn.)
3. A cheese sandwich for me, please.
(Làm ơn cho tôi một chiếc bánh mì phô mai.)
4. Can I have an orange juice, please?
(Cho tôi xin một ly nước cam được không?)
5. Anything else?
(Còn gì nữa không?)
6. Is that all?
(Đó là tất cả phải không?)
7. Can I get you some drinks?
(Tôi có thể lấy cho bạn một ít đồ uống được không?)
8. Here you are.
(Của bạn đây.)
9. Is everything OK?
(Mọi thứ vẫn ổn chứ?)
10. Any desserts?
(Có dung món tráng miệng nào không?)
11. That's £5.75, please.
(là 5.75 bảng Anh, làm ơn.)
Bài 3
3. Write the phrases from Exercise 2 in the correct column. One phrase can go in both columns.
(Viết các cụm từ trong Bài tập 2 vào cột đúng. Một cụm từ có thể ở trong cả hai cột.)
Waiter | Customer |
What would you like? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Waiter | Customer |
What would you like? | A burger with chips, please. |
Anything else?, | A cheese sandwich for me, please. |
Is that all? | Can I have an orange juice, please? |
Can I get you some drinks?, | Here you are. |
Here you are. |
|
Is everything OK? |
|
Any desserts? |
|
That's £5.75, please. |
|
Bài 4
4. Complete the dialogues with phrases from the table in Exercise 3.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ trong bảng trong Bài tập 3.)
a. A: (1) What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: (2) ________________
B: Some chips and salad, please.
b. A: (3) ___________________
B: Yes, please. Water for Liam. (4) ________________
A: Of course. So that's water and orange juice. (5) __________________
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: (6) ________________________
B: Yes, it's delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: (7) ______________________
A: Here you are.
Lời giải chi tiết:
2. Anything else? |
3. Can I get you some drinks? |
4. Can I have an orange juice? |
5. Any desserts? |
6. Is everything OK? |
7. That's £5.75, please |
a. A: What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: Anything else?
B: Some chips and salad, please.
b. A: Can I get you some drinks?
B: Yes, please. Water for Liam. Can I have an orange juice?
A: Of course. So that's water and orange juice. Any desserts?
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: Is everything OK?
B: Yes, it's delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: That's £5.75, please.
A: Here you are.
Tạm dịch:
a. A: Bạn muốn gì?
B: Làm ơn cho một trứng rán phô mai.
A: Còn gì nữa không?
B: Làm ơn cho một ít khoai tây chiên và salad.
b. A: Tôi có thể lấy cho bạn một ít đồ uống không?
B: Vâng, làm ơn. Nước cho Liam. Tôi có thể có một ly nước cam được không?
A: Tất nhiên. Vậy, nước và nước cam. Có dung món tráng miệng nào không?
B: Làm ơn cho Liam một cây kem.
A: Chỉ vậy thôi à?
B: Vâng, cảm ơn. Không có món tráng miệng cho tôi.
c. A: Mọi thứ vẫn ổn chứ?
B: Vâng, nó rất ngon! Cảm ơn bạn.
d. A: Hết bao nhiêu?
B: Là 5.75 bảng Anh, làm ơn.
A: Của bạn đây.
Bài 5
5. Complete the dialogues with the words/phrases below.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ / cụm từ bên dưới.)
just joking never mind sure |
A: I haven't got enough money to pay!
B: Oh no! What can we do?
A: ________! I've got the money!
2. A: Have you got any ketchup?
B: _________. Here you are.
3. A: It's closed!
B: ________. We can go tomorrow.
Lời giải chi tiết:
1. Just joking | 2. Sure | 3. Never mind |
A: I haven't got enough money to pay!
B: Oh no! What can we do?
A: Just joking I've got the money!
2. A: Have you got any ketchup?
B: Sure. Here you are.
3. A: It's closed!
B: Never mind.We can go tomorrow.
Tạm dịch:
A: Tôi không có đủ tiền để trả!
B: Ồ không! Chúng ta có thể làm gì?
A: Chỉ nói đùa thôi là tôi có tiền rồi!
2. A: Bạn có sốt cà chua không?
B: Chắc rồi. Của bạn đây.
3. A: Nó đóng cửa!
B: Đừng bận tâm. Chúng ta có thể đi vào ngày mai.
Chủ đề 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Unit 1: People are people
Unit 1. My New School
Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!