Bài 1
1. Complete the words for places to eat.
(Hoàn thành các từ cho địa điểm ăn uống.)
1 burger bar
2. c_f_
3. f_st f_ _d r_st_ _r_nt
4. s_ndw_ch b_r
5. v_g_t_r_ _n c_f_
6. r_st_ _r_nt
7. p_zz_r_ _
Lời giải chi tiết:
2. café: tiệm cà phê
3. fast food restaurant: nhà hàng thức ăn nhanh
4. sandwich bar: quầy bánh sandwich
5. vegetarian café: tiệm cafe chay
6. restaurant: nhà hàng
7. pizzeria: tiệm bánh pizza
Bài 2
2. Complete the sentences with is or are.
(Hoàn thành các câu với is hoặc are.)
1. There is an expensive restaurant.
2. There ____ some cheap cafés.
3. There ____ a nice pizzeria.
4. There ____ some fast food restaurants.
5. There ____ some Chinese restaurants.
6. There ____ a big burger bar.
7. There ____ a vegetarian restaurant.
8. There ____ some French restaurants.
Lời giải chi tiết:
2 are | 3 is | 4 are | 5 are | 6 is | 7 is | 8 are |
2. There are some cheap cafés.
(Có một số quán cà phê giá rẻ.)
3. There is a nice pizzeria.
(Có một tiệm bánh pizza ngon.)
4. There are some fast food restaurants.
(Có một số nhà hàng thức ăn nhanh.)
5. There are some Chinese restaurants.
(Có một số nhà hàng Trung Hoa.)
6. There is a big burger bar.
(Có một quầy bánh mì kẹp thịt lớn.)
7. There is a vegetarian restaurant.
(Có một nhà hàng chay.)
8. There are some French restaurants.
(Có một số nhà hàng Pháp.)
Bài 3
3. Make the sentences in Exercise 2 negative.
(Làm cho các câu trong bài tập 2 phủ định.)
1. There isn't an expensive restaurant.
Lời giải chi tiết:
2. There aren't any cheap cafes.
3. There isn't a nice pizzeria.
4. There aren’t any fast food restaurants.
5. There aren't any Chinese restaurants.
6. There isn't a big burger bar.
7. There isn’t a vegetarian restaurant.
8. There aren’t any French restaurants.
Bài 5
5. Make sentences.
(Làm thành câu.)
1. there / not / apples / on the table /.
There aren't any apples on the table.
2. there / not / biscuits / in the box /.
3. there / a vegetarian café / in the town centre / ?
4. there / a pizza / in the fridge / ?
5. there / not / a burger bar / near our school /.
6. there / not / potatoes / in the kitchen /.
7. there / not / Italian restaurants in my town /.
8. there / eggs / in the fridge /?
Lời giải chi tiết:
2. There aren't any biscuits in the box.
(Không có bất kỳ bánh quy nào trong hộp.)
3. Is there a vegetarian cafe in the town centre?
(Có quán cà phê chay ở trung tâm thị trấn không?)
4. Is there a pizza in the fridge?
(Có bánh pizza trong tủ lạnh không?)
5. There isn't a burger bar near our school.
(Không có quầy bánh mì kẹp thịt nào gần trường chúng tôi.)
6. There aren’t any potatoes in the kitchen.
(Không có bất kỳ củ khoai tây nào trong nhà bếp.)
7. There aren't any Italian restaurants in my town.
(Không có bất kỳ nhà hàng Ý nào trong thị trấn của tôi.)
8. Are there any eggs in the fridge?
(Có quả trứng nào trong tủ lạnh không?)
Bài 6
6. Complete the dialogue with the words below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ dưới đây.)
any are is isn't it's some there there's |
A: (1) There's a new restaurant in our town.
B: Really? (2) ____ it a Chinese restaurant? Chinese meals are my favourite.
A: No, it (3) ____. It's French. It's very nice and the menu's great.
B: Are there (4) ____ vegetarian meals?
A: Yes, there (5) _____. They've got lots of salads. Oh and there are (6) ____ delicious cakes!
B: Are (7) ____ any pizzas on the menu?
A: No. there aren't! (8) ____ French restaurant - it's not Italian!
Lời giải chi tiết:
2. Is | 3. isn't | 4. any | 5. are | 6. some | 7. there | 8. It's |
A: There's a new restaurant in our town.
B: Really? Is it a Chinese restaurant? Chinese meals are my favourite.
A: No, it isn't. It's French. It's very nice and the menu's great.
B: Are there any vegetarian meals?
A: Yes, there are. They’ve got lots of salads. Oh and there are some delicious cakes!
B: Are there any pizzas on the menu?
A: No. there aren't! It's French restaurant - it's not Italian!
Tạm dịch:
A: Có một nhà hàng mới trong thị trấn của chúng tôi.
B: Thật không? Nó có phải là một nhà hàng Trung Hoa? Đồ ăn Trung Hoa là đồ ăn yêu thích của tôi.
A: Không, không phải vậy. Đó là nhà hàng Pháp. Nó rất đẹp và thực đơn rất tuyệt.
B: Có thức ăn chay nào không?
A: Có. Họ có rất nhiều món salad. Ồ và có một số loại bánh ngon!
B: Có pizza nào trong thực đơn không?
A: Không, không có! Đó là nhà hàng Pháp - nó không phải của Ý!
Đề thi học kì 1
BÀI 6
Chủ đề 2. Khám phá bản thân
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình
Chủ đề 8. PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ GIẢM THIỂU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!