Bài 1
1. CLASS VOTE Answer the questions and count the votes.
(Trả lời câu hỏi và đếm số bình chọn đáp án)
Lời giải chi tiết:
1. Do you read the reviews on the Internet before you go to a film or a concert?
(Các em có ai đọc bình luận đánh giá trên mạng trước khi đi xem một bộ phim hay một buổi ca nhạc không?)
2. In your opinion, which is better: the cinema or the theatre?
(Theo ý kiến cá nhân, em nghĩ là cái nào tốt hơn: rạp phim hay rạp hát?)
3. Do you like musicals?
(Em có thích nhạc kịch không?)
Bài 2
2. Read and listen to the reviews (1-2). Match them with these comments (a-b)
(Đọc và nghe lời đánh giá (1-2). Ghép chúng với những bình luận bên dưới (1-b))
Lời giải chi tiết:
1.a
2.b
I would like to see the show. I think review a is more to be trusted.
(Em muốn đi coi chương trình này. Em nghĩ em tin đánh giá a hơn.)
Bài 3
3.Read the texts again and choose the correct answers.
(Đọc câu và chọn đáp án đúng)
1 Emma Brown
a is a story about a doctor. (là một câu chuyện về một người bác sĩ)
b is a film and a theater show. (là một bộ phim và một vở nhạc kịch)
c has got old and new songs. (có nhạc cũ lẫn nhạc hiện đại)
2 James like the show because (James thích buổi diễn này bởi vì)
a he likes the film. (anh ấy thích bộ phim này)
b it’s three hours long. (bởi buổi diễn dài 3 tiếng)
c.it’s longer than The Music In You (buổi diễn này dài hơn nhạc kịch The Music In You)
3 Jo don’t like the show because
a it’s long and not very interesting. (Nó dài và không thú vị lắm)
b the acting and dancing are very bad. (diễn xuất và vũ đạo rất là tệ)
c it’s longer than the Music In You. (nó dài hơn buổi nhạc kịch The Music In You)
Lời giải chi tiết:
1. b
(a: Her parents want her to be a doctor but she wants to be a dancer
(cha mẹ muốn cô ấy trở thành bác sĩ nhưng cô ấy lại muốn là một vũ công),
c: The songs are really old
(Các bài hát cùa phim rất là xưa ))
2. c
(a: the film is OK, which isn’t a strong enough statement to mean that he actually likes it
(Phim cũng được, lời đánh giá này không đủ để khẳng định rằng anh ấy có thích bộ phim),
b: the use of but contrasts the length of the play with the fact that he says it never feels boring, meaning that he would expect three hours to be too long.
(cách sử dụng từ “nhưng” đối lập độ dài của vở nhạc kịch với việc anh ấy nói rằng anh không thấy chán một lúc nào khi đang xem kịch, nghĩa là anh ấy thấy ba tiếng cho một buổi biểu diễn là quá dài)
3. a
(b: The actors are talented and the dance routines are alright
(Những diễn viên rất tài năng và vũ đạo cũng khá ổn),
c: She doesn’t compare the length of Emma Brown and the Music In You
(Cô ấy không so sánh độ dài của vở Emma Brown và vở The Music In You))
Bài 4
4. Study the Vocabulary box. Find the adjectives in the texts and write them in the correct column in the table below.
Lời giải chi tiết:
+ | +/- | - |
cool fantastic funny great interesting | OK | boring terrible |
Bài 5
5. In pairs, compare these things. Use the adjectives in the Vocabulary box.
1. jazz music - rock music
2. classical music - techno
3. the cinema - the theatre
4. CDs - live streaming
5. your favourite music - your parents’ favourite music
Lời giải chi tiết:
1. Jazz music is more chill and mellow than rock music
Rock music is more intense and aggressive than Jazz music
2. classical music is more calm and harmonious than techno
3. the cinema is more fun than the theatre
4. CDS are more convenient than live streaming
5. My favourite music is better than my parents’s favourite music
Bài 6
6. Write two or three sentences about your favourite film, musical or music video. In groups, compare your reviews.
(Viết 2 hoặc 3 câu về bộ phim, nhạc kịch hoặc video nhạc mà em ưa thích. Làm thành các nhóm, rồi so sánh câu trả lời của các em)
Lời giải chi tiết:
The movie Sherlock Holmes of the BBC is truly a masterpiece which l am oh so lucky to have the chance to come across. l am in bliss to know the protagonist in this movie is also my favourite actor - Benedict Cumberbatch, whose acting goes without saying, is astonishing and impeccable.
Chủ đề 2. KHÁM PHÁ BẢN THÂN
Unit 2: Monkeys are amazing!
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
Chủ đề 7. Cuộc sống quanh ta
Starter Unit: My world
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!