Bài 1
1. Read the messages. Which words can you leave out? The number is in brackets.
(Đọc tin nhắn. Những từ nào bạn có thể bỏ đi? Số trong ngoặc.)
1. I love the new album. (2)
2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes! (2)
3. I’m going swimming later. Do you want to come? (3)
4. This homework is terrible. I can't do it! (3)
5. The new film is fantastic! (2)
Lời giải chi tiết:
2. I'm back home. I'll ring you in 15 minutes!
3. I’m going swimming later. Do you want to come?
4. This homework is terrible. I can't do it!
5. The new film is fantastic!
Bài 2
2. Match symbols and abbreviations 1-8 with words a-h.
(Ghép các ký hiệu và chữ viết tắt 1-8 với các từ a-h.)
1. c@ 3. ❑ 4 5. ❑C 7. ❑ R
2. ❑ 2 4. ❑ B 6. ❑U 8. ❑ Y
a. why c. at e. to g. for
b. are d. see f. be h. you
Lời giải chi tiết:
2. e | 3. g | 4. f | 5. d | 6. h | 7. b | 8. a |
Bài 3
3. Match the abbreviations with their meanings below.
(Ghép các từ viết tắt với ý nghĩa của chúng bên dưới.)
please thanks tomorrow tonight wait |
1. bfn bye for now 6. thx _____________________
2. lol _____________________ 7. plz _____________________
3. gr8 _____________________ 8. 2nite _____________________
4. w8 _____________________ 9. 2moro _____________________
5. l8r _____________________
Lời giải chi tiết:
1. bfn: bye for now (tạm biệt) 6. thx: thanks (cảm ơn)
2. lol: laughing out loud (cười to) 7. plz: please (làm ơn)
3. gr8: great (tuyệt) 8. 2nite: tonight (tối nay)
4. w8: wait (đợi) 9. 2moro: tomorow
5. l8r: later
Bài 4
4. What do the emojis mean? Complete the words/ phrases.
(Biểu tượng cảm xúc có nghĩa là gì? Hoàn thành các từ / cụm từ.)
Lời giải chi tiết:
2. I’m happy. (Tôi vui.)
3. I’m shocked. (Tôi bị sốc.)
4. I like it! (Tôi thích nó.)
5. Kisses! (Hôn bạn)
Bài 5
5. Write out the texts with all the words.
(Viết tin nhắn với các từ đầy đủ.)
1. Cu 2moro @ concert. Can’t w8!
See you tomorrow at the concert. I can't wait! (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai tại buổi hòa nhạc. Tôi không thể chờ đợi!)
2. R u OK? Come round l8r. Bfn
3. Got test results 2day. Gr8. So
4. Y r u not @ school? Call me.
5. Gr8 present! Thx.
6. Can u get ticket 4 me 4 concert plz?
Lời giải chi tiết:
2. Are you OK? Come round later. Bye for now.
(Bạn có ổn không? Hãy đến sau nhé. Tạm biệt.)
3. I got my test results today. Great! I’m so happy!
(Tôi đã nhận được kết quả kiểm tra của mình hôm nay. Tuyệt vời! Tôi rất vui!)
4. Why are you not at school? Call me. Kisses.
(Tại sao bạn không ở trường? Gọi cho tôi. Hôn bạn.)
5. Great present. I love it! Thanks.
(Món quà tuyệt vời. Tôi thích nó! Cảm ơn.)
6. Can you get a ticket for me for the concert, please?
(Bạn có thể lấy cho tôi một vé cho buổi hòa nhạc được không, làm ơn?)
Bài 6
6. Make the text shorter. Use symbols, abbreviations and emojis from this page.
(Làm cho tin nhắn ngắn hơn. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này.)
Great to see you today. Thanks for your help with my homework! I'm happy! Can you come to my party at Benny's café tomorrow? See you there! Love and kisses.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Rất vui được gặp bạn hôm nay. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn với bài tập về nhà của tôi! Tôi vui! Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi tại quán cà phê của Benny vào ngày mai được không? Hẹn gặp bạn ở đó! Yêu và hôn bạn.
Lời giải chi tiết:
Gr8 2 Cu 2day. Thx 4 ur help with my homework! Can u come 2 my party @ Benny's cafe 2morro? Cu there! &
Bài 7
7. Write a text to a friend and his/her reply. Use symbols, abbreviations and emojis from this page. Remember to do these things.
(Viết tin nhắn cho một người bạn và câu trả lời của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các ký hiệu, chữ viết tắt và biểu tượng cảm xúc từ trang này. Hãy nhớ làm những điều này.)
In your text:
• give some good, bad or surprising news.
• make a suggestion.
• arrange a time to meet.
In the reply:
• respond to the news.
• respond to the suggestion.
• agree with or suggest another time.
Phương pháp giải:
Tạm dịch yêu cầu:
Trong văn bản của bạn:
• đưa ra một số tin tức tốt, xấu hoặc đáng ngạc nhiên.
• đưa ra đề xuất.
• sắp xếp thời gian để gặp gỡ.
Trong thư trả lời:
• trả lời tin tức.
• trả lời gợi ý.
• đồng ý hoặc đề xuất thời gian khác.
Lời giải chi tiết:
Text (tin nhắn):
I will have a mini birthday party @ my home. So can I invite u to join 2 night @ 8p.m. Gr8 2 Cu 2moro!
(Mình sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật nhỏ tại nhà mình. Vậy mình có thể mời bạn tham gia lúc 8 giờ tối được không? Thật tuyệt nếu gặp bạn ngày mai!)
Reply (trả lời):
That's gr8. I can't w8 to see you. Thx.
(Thật tuyệt. Tôi nóng lòng gặp bạn. Cảm ơn.)
Đề thi giữa kì 2
Chủ đề 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ
CHỦ ĐỀ 5: CHẤT TINH KHIẾT - HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT
SBT TIẾNG ANH 6 TẬP 2 - GLOBAL SUCCESS (PEARSON)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!