Bài 1
1. In pairs, check if you understand the words below. Use a dictionary if necessary. Listen to Part 1 and complete the advert.
(Theo cặp, hãy kiểm tra xem bạn có hiểu những từ dưới đây không. Sử dụng từ điển nếu cần thiết. Nghe Phần 1 và hoàn thành quảng cáo.)
Charity clue mystery prize treasure hunt
Lời giải chi tiết:
1. Sunday
2. Mystery prize
3. £5
4. Children
Bài 2
2. Listen to part 2 and choose the correct option.
(Lắng nghe phần 2 và chọn tùy chọn chính xác.)
1. ‘A woman with wings’ is a pop star / a statue of an angel.
2. William IV is the name of a gate / The Pavillion in Brighton.
3. In Esperanto, ‘bibilioteko’ means ‘book’ / ‘library’
4. The prize is a dictionary / a language course.
Lời giải chi tiết:
1. A statue of an angel
2. A gate
3. ‘Library’
4. A language course
Bài 3
3. Study the Grammar box. Look at the words in bold in the dialogue. Find and underline the things which are mentioned the second time in the dialogue.
(Nghiên cứu hộp Ngữ pháp. Nhìn vào các từ in đậm trong đoạn hội thoại. Tìm và gạch chân những điều được nhắc đến lần thứ hai trong đoạn hội thoại.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Complete the question with a/an or the.
(Hoàn thành câu hỏi bằng a / an hoặc the.)
1. Have you got _______ smartphone? Where did you buy _______ phone? What do you use _______ phone for?
2. Is there _______ statue of _______ famous person in your city? Where is _______ statue? Who's _______ famous person?
3. Think of _______ interesting city. What is the name of city? Where is city? Is there ______ palace in city? How old is ______ palace?
4. Think of _______ country. Where is _______ country? Do you know _______ famous person from this country? Who is _______ famous person?
Lời giải chi tiết:
1. A, the, the
2. A, a, the. The
3. An, the, the, a, the, the
4. A, the, a, the
Bài 5
5. In pairs, choose one topic in Exercise 4. Ask and answer the questions in that topic. Make changes to the questions if necessary.
(Theo cặp, chọn một chủ đề trong Bài tập 4. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong chủ đề đó. Thực hiện các thay đổi đối với các câu hỏi nếu cần thiết.)
Lời giải chi tiết:
A: Have you got a smartphone?
B: yes l have just got a new smartphone
A: where did you buy the smartphone?
B: I am not so sure mom got it for me. I think it’s from Dien May Xanh
A: What do you use the phone for?
B: Mostly for chatting with my friend sometimes I use it for studying too.
Bài 3: Yêu thương và chia sẻ
Unit 0: My world
Chủ đề 6: ƯỚC MƠ
Unit 0. My world
Unit 1. My New School
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!