Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO fx-220, CASIO fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
LG a
LG a
\({x^2} = 5;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\) và \(x = - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} = 5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 5 \) và \({x_2} = - \sqrt 5 \)
Ta có : \({x_1} = \sqrt 5 \approx 2,236\) và \({x_2} = - \sqrt 5 = - 2,236\).
LG b
LG b
\({x^2} = 6;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\) và \(x = - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} = 6 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 6 \) và \({x_2} = - \sqrt 6 \)
Ta có : \({x_1} = \sqrt 6 \approx 2,449\) và \({x_2} = - \sqrt 6 \approx - 2,449\).
LG c
LG c
\({x^2} = 2,5;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\) và \(x = - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} = 2,5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {2,5} \) và \({x_2} = - \sqrt {2,5} \)
Ta có : \({x_1} = \sqrt {2,5} \approx 1,581\) và \({x_2} = - \sqrt {2,5} \approx - 1,581\).
LG d
LG d
\({x^2} = \sqrt 5 .\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\) và \(x = - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} = \sqrt 5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {\sqrt 5 } \) và \({x_2} = - \sqrt {\sqrt 5 } \)
Ta có : \({x_1} = \sqrt {\sqrt 5 } \approx 1,495\) và \({x_2} = - \sqrt {\sqrt 5 } \approx - 1,495\).
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Sinh 9
Bài 14. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Đề thi vào 10 môn Toán Lâm Đồng