Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Hãy đơn giản các biểu thức:
a) \(1 - {\sin ^2}\alpha \);
b) \((1 - \cos \alpha )(1 + \cos \alpha )\);
c) \(1 + {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \);
d) \(\sin \alpha - \sin \alpha .{\cos ^2}\alpha \);
e) \({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha + 2.{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \);
g) \(ta{n^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \);
h) \({\cos ^2}\alpha + ta{n^2}\alpha .c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha \);
i) \(ta{n^2}\alpha (2.{\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha - 1).\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng các kiến thức:
1) \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha =1\)
2) \(ta{n^2}\alpha = \displaystyle {{{{\sin }^2}\alpha } \over {{{\cos }^2}\alpha }}\)
Lời giải chi tiết
a) \(1 - {\sin ^2}\alpha = ({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha ) - {\sin ^2}\alpha \)
\( = {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha \)
b)
\(\eqalign{
&(1 - \cos \alpha )(1 + \cos \alpha ) = 1 - {\cos ^2}\alpha \cr
& = ({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha ) - {\cos ^2}\alpha \cr} \)
\( = {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha = {\sin ^2}\alpha \)
c)
\(\eqalign{
& 1 + {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \cr
& = 1 + ({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha ) = 1 + 1 = 2 \cr} \)
d) \(\sin \alpha - \sin \alpha .{\cos ^2}\alpha\)\(= \sin \alpha (1 - {\cos ^2}\alpha )\)
\( = \sin \alpha \left[ {\left( {{{\sin }^2}\alpha + {{\cos }^2}\alpha } \right) - {{\cos }^2}\alpha } \right]\)
\( = \sin \alpha ({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha )\)
\( = \sin \alpha .{\sin ^2}\alpha = {\sin ^3}\alpha \)
\(\eqalign{
& e)\,{\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha + 2.{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \cr
& = {({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha )^2} = {1^2} = 1 \cr} \)
g) \(ta{n^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \)\( = ta{n^2}\alpha (1 - {\sin ^2}\alpha )\)
\( = ta{n^2}\alpha.\left[ {\left( {{{\sin }^2}\alpha + {{\cos }^2}\alpha } \right) - {{\sin }^2}\alpha } \right]\)
\( = ta{n^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha = \displaystyle {{{{\sin }^2}\alpha } \over {{{\cos }^2}\alpha }}.{\cos ^2}\alpha\)\( = {\sin ^2}\alpha \)
\(\eqalign{
& h)\,{\cos ^2}\alpha + ta{n^2}\alpha .c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha \cr
& = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {{{{\sin }^2}\alpha } \over {c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}.c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha \cr
& = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1 \cr} \)
i)
\( ta{n^2}\alpha (2.{\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha - 1) \)
\( = ta{n^2}\alpha .\)\(\left[ {{{\cos }^2}\alpha + \left( {{{\cos }^2}\alpha + {{\sin }^2}\alpha } \right) - 1} \right] \)
\( = ta{n^2}\alpha .({\cos ^2}\alpha + 1 - 1)\)\( = ta{n^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)
\( = \displaystyle {{{{\sin }^2}\alpha } \over {{{\cos }^2}\alpha }}.{\cos ^2}\alpha = {\sin ^2}\alpha \)
Unit 6: Viet Nam: then and now
Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
Đề thi vào 10 môn Văn Đăk Lăk
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9