1. Bài: Ôn tập các số đến 100 (trang 7)
2. Bài: Ước lượng (trang 11)
3. Bài: Số hạng - tổng (trang 13)
4. Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu (trang 16)
5. Bài: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (trang 19)
6. Bài: Em làm được những gì (trang 22)
7. Bài: Điểm - đoạn thẳng (trang 26)
8. Bài: Tia số - số liền trước, số liền sau (trang 29)
9. Bài: Đề-xi-mét (trang 33)
10. Bài: Em làm được những gì (trang 37)
11. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 41)
1. Bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43)
2. Bài: 9 cộng với một số (trang 44)
3. Bài: 8 cộng với một số (trang 46)
4. Bài: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (trang 47)
5. Bài: Bảng cộng (trang 49)
6. Bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53)
7. Bài: Đường gấp khúc (trang 54)
8. Bài: Ba điểm thẳng hàng (trang 55)
9. Bài: Em làm được những gì (trang 56)
10. Bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58)
11. Bài: 11 trừ đi một số (trang 59)
12. Bài: 12 trừ đi một số (trang 60)
13. Bài: 13 trừ đi một số (trang 61)
14. Bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62)
15. Bài: Bảng trừ (trang 64)
16. Bài: Em giải bài toán (trang 67)
17. Bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69)
18. Bài: Bài toán ít hơn (trang 70)
19. Bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71)
20. Bài 31: Lít (trang 72)
21. Bài: Em làm được những gì (trang 73)
22. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 78)
23. Bài: Kiểm tra (trang 79)
1. Bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83)
2. Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87)
3. Bài: Em làm được những gì (trang 91)
4. Bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94)
5. bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97)
6. Bài: Em làm được những gì (trang 100)
7. Bài: Thu thập, phân loại, kiểm đếm (trang 103)
8. Bài: Biểu đồ tranh (trang 105)
9. Bài: Có thể, chắc chắn, không thể (trang 110)
10. Bài: Ngày, giờ (trang 111)
11. Bài: Ngày - Tháng (trang 115)
12. Bài: Em làm được những gì (trang 119)
Bài 1
Lớp 2A có 20 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Em có thể trình bày bài giải theo một trong hai cách dưới đây?
Em hoàn thiện tóm tắt và viết lại cách trình bày bài giải mà em chọn.
Phương pháp giải:
Em viết tiếp vào chỗ chấm để tóm tắt bài toán và viết lại một trong hai cách trình bày của bài toán.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Nữ : 20 bạn
Nam: 15 bạn
Tất cả: ..... bạn?
Bài giải
Cách 1:
Số học sinh của lớp 2A có là:
20 + 15 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Cách 2:
20 + 15 = 35
Trả là Lớp 2A có 35 học sinh
Bài 2
Huy có 14 tờ giấy màu. Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Tóm tắt
Có: ..... tờ giấy
Cho: .... tờ giấy
Còn lại: ..... tờ giấy?
Phương pháp giải:
- Em hoàn thiện tóm tắt bài toán.
- Số tờ giấy Huy còn lại = Số tờ giấy Huy có – Số tờ giấy Huy cho Mai.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 14 tờ giấy
Cho: 5 tờ giấy
Còn lại: ..... tờ giấy?
Bài giải
Số tờ giấy màu Huy còn lại là
14 – 5 = 9 (tờ giấy)
Đáp số: 9 tờ giấy
Bài 3
Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm 6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu trái xoài?
Tóm tắt
Mẹ: ...... trái
Ba: ....... trái
Ba và mẹ: ...... trái?
Phương pháp giải:
- Em hoàn thiện tóm tắt bài toán.
- Số trái xoài ba và mẹ mua = Số trái xoài mẹ mua + số trái xoài ba mua.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Mẹ: 6 trái
Ba: 6 trái
Ba và mẹ: ...... trái?
Bài giải
Số trái xoài ba và mẹ mua là
6 + 6 = 12 (trái xoài)
Đáp số: 12 trái xoài
Bài 4
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Phấn trắng và phần màu: 12 viên
Phấn trắng: 4 viên
Phấn màu: .... viên?
Phương pháp giải:
Số viên phấn màu = Tổng số viên phấn – Số viên phấn trắng.
Lời giải chi tiết:
Số viên phấn màu là
12 – 4 = 8 (viên)
Đáp số: 8 viên phấn
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2