Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Lời giải chi tiết:
I, i, riding.
She’s riding a bike.
I, i, driving.
He’s driving a car.
I, i, sliding.
They’re sliding.
Tạm dịch:
I, i, cưỡi ngựa.
Cô ấy đang đi xe đạp.
I, i, lái xe.
Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.
I, i, trượt.
Họ đang trượt cầu trượt.
Bài 2
Task 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
Lời giải chi tiết:
1. a
They’re sliding.
Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.
2. a
She’s riding a bike.
Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe.
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Chủ đề 4. Những mảng màu yêu thích
Chủ đề. TUÂN THỦ QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Chủ đề: Đồ chơi thú vị
Đề thi học kì 1
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Chatbot GPT