Bài 9
9. Look and write. Then listen and check.
(Nhìn và viết. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
Phương pháp giải:
Saturday: thứ bảy
Thursday: thứ năm
Tuesday:thứ ba
Wednesday: thứ tư
Lời giải chi tiết:
Monday (thứ hai)
Tuesday (thứ ba)
Wednesday (thứ tư)
Thursday (thứ năm)
Friday (thứ sáu)
Saturday (thứ bảy)
Sunday (chủ nhật)
Bài 10
10. Read. Then look and √ or X.
(Đọc. Sau đó nhìn lại và đánh dấu √ hoặc X.)
Phương pháp giải:
1. It’s Tuesday. It’s windy.
(Đó là thứ ba. Trời có gió.)
2. It’s Saturday. It’s rainy.
(Đó là thứ bảy. Trời có mưa.)
3. It’s Thursday. It’s rainy.
(Đó là thứ năm. Trời có mưa.)
4. It’s Monday. It’s snowy.
(Đó là thứ hai. Trời có tuyết.)
5. It’s Sunday. It’s cloudy.
(Đó là chủ nhật. Trời nhiều mây.)
6. It’s Friday. It’s sunny.
(Đó là thứ sáu. Trời nhiều nắng.)
Lời giải chi tiết:
1.√
2.X
3.X
4.X
5.√
6.√
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2