Câu 1
Ghi dấu X vào □ trước dòng nêu cách hiểu đúng nhất về từ trẻ em :
□ Trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi.
□ Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi.
□ Người dưới 16 tuổi.
□ Người dưới 18 tuổi.
Phương pháp giải:
Trẻ em về mặt sinh học là con người ở giữa giai đoạn sinh ra và tuổi dậy thì. Người chưa đến tuổi trưởng thành thì gọi là trẻ em.
Lời giải chi tiết:
Cách hiểu đúng nhất về trẻ em đó là:
X Người dưới 16 tuổi
Câu 2
Viết :
a) Ba từ đồng nghĩa với từ trẻ em.
M : trẻ thơ
…………………………
b) Đặt câu với một từ tìm được.
………………………
Phương pháp giải:
Em tự suy nghĩ xem từ trong sách vở hoặc trong cuộc sống người ta hay dùng từ gì để gọi những đứa trẻ.
Lời giải chi tiết:
a) Ba từ đồng nghĩa với từ trẻ em.
M : trẻ thơ
Trẻ em, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ con,...
b) Đặt câu với một từ tìm được.
- Trẻ em có quyền được yêu thương và chăm sóc.
- Thiếu nhi là mầm non của đất nước
Câu 3
Chép lại một câu văn mà em biết có hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em.
M : Trẻ em như búp trên cành.
……………............
Phương pháp giải:
Trẻ em thường được gắn với những hình ảnh mang ý nghĩa chỉ sự trong sáng, non nớt, tươi đẹp,....
Em từ gợi ý trên hãy suy nghĩ để tìm những hình ảnh so sánh phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Một số câu văn có hình ảnh so sánh về trẻ em đó là:
- Trẻ em như tờ giấy trắng : so sánh để làm rõ vẻ ngây thơ, trong trắng, ngây thơ của trẻ.
- Trẻ em như nụ hoa mới nở : so sánh để làm bật vẻ đẹp của trẻ.
- Lũ trẻ ríu rít như bầy chim non : so sánh để làm nổi bật tính vui vẻ, hồn nhiên.
Câu 4
Nối thành ngữ, tục ngữ ở bên A với nghĩa của nó ở bên B :
A B
a) Trẻ lên ba, cả nhà học nói | 1) Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế. | |
b) Trẻ người non dạ | 2) Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn. | |
c) Tre non dễ uốn | 3) Còn ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn. | |
d) Tre già, măng mọc | 4) Trẻ lên ba đang học nói, khiến cả nhà vui | |
vẻ nói theo. |
Phương pháp giải:
Em đọc thật kĩ các câu thành ngữ, tục ngữ và phần nghĩa để ghép sao cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Tuần 3: Luyện tập chung
Tuần 32: Luyện tập về tỉ số phần trăm. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian. Ôn tập về tính chu vi và diện tích một số hình
Bài tập cuối tuần 15
Chương 1. Ôn tâp và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1