Bài 1
Bài 1
Task 1. Label the pictures with the phrases in the box.
(Đặt tên cho từng bức tranh với các cụm từ trong ô)
Lời giải chi tiết:
1. B (tháo giày trước khi vào nhà người Nhật)
2. C (dọn dẹp nhà vào các Chủ Nhật)
3. A (sống với ông bà)
4. E (tặng quà vào Giáng Sinh)
5. F (Nhận đồ từ người lớn bằng 2 tay)
6. D (ăn bánh trung thu và lễ trung thu)
Bài 2
Bài 2
Task 2. Complete the following expressions with the correct words.
(Hoàn thành những mô tả sau với từ đúng.)
1. It’s the ___________ for somebody to do something.
2. There is a custom of ___________ something.
3. There's a ___________ that + clause
Đáp án: There's a custom/tradition that + clause
4. According ___________ tradition, + clause
Đáp án: According to tradition, + clause
- According to ( Theo như/ dựa trên)
5. Follow the tradition of _____ something
6. Break ___________ tradition by doing something
7. Have the ___________ of doing something
Lời giải chi tiết:
1. It’s the custom/ tradition for somebody to do something.
- custom/ tradition (truyền thống/ tập quán)
Tạm dịch: Nó là một truyền thống/ tập quán để ai đó làm gì đó.
2. There is a custom of doing something.
Tạm dịch: có thói quen làm gì đó.
3. There's a custom/tradition that + clause
4. According to tradition, + clause
- According to ( Theo như/ dựa trên)
5. Follow the tradition of doing something
Tạm dịch: Theo truyền thống làm gì đó
6. Break with tradition by doing something
- break with (phá vỡ)
Tạm dịch: Phá vỡ truyền thống gì bằng việc làm gì
7. Have the custom/ tradition of doing something
Tạm dịch: Có truyền thống làm gì
Bài 3
Bài 3
Task 3. Make complete sentences, using the phrases in 1 and the expressions in 2. Use each phrase expression once only.
(Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng cụm từ ở câu 1 và mô tả ở câu 2. Dùng mỗi cụm từ với 1 mô tả.)
Example: It's the custom for guests to take their shoes off before going into a Japanese house.
Lời giải chi tiết:
1. There is a custom of cleaning the house on Sundays.
Tạm dịch: Có thói quen lau dọn nhà cửa vào ngày chủ nhật.
2. There's a tradition that children live with a grandparent until they get married.
Tạm dịch: Có truyền thống con cái sống cùng bố mẹ cho đến khi kết hôn.
3. According to tradition, people give presents to each other at Christmas.
Tạm dịch: Theo truyền thống, mọi người tặng quà cho nhau vào ngày lễ Giáng sinh.
4. People must follow the tradition of taking things from adults with both hands.
Tạm dịch: Mọi người phải theo truyền thống nhận đồ vật từ người lớn bằng cả hai tay.
5. Asian people have the tradition of eating mooncakes at the Mid-Autumn Festival.
Tạm dịch: Người châu Á có phong tục ăn bánh Trung thu vào dịp Trung thu.
6. Some youngers break with tradition by not living with grandparents.
Tạm dịch: Vài người trẻ không theo truyền thống sống cùng ông bà.
Bài 4
Bài 4
Task 4. Complete the sentences with the correct form of have to or must.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của ‘have to’ hoặc ‘must’)
Lời giải chi tiết:
1. My mother always tells me that I _____________ be home by 9 p.m.
Đáp án: My mother always tells me that I have to be home by 9 p.m.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn dặn tôi phải có mặt ở nhà lúc 9 giờ.
2. You _____________ be late for school.
Đáp án: You mustn't be late for school.
Tạm dịch: Bạn không được đi học muộn.
3. She _____________ wear that costume because it's the family tradition.
Đáp án: She has to wear that costume because it's the family tradition.
Tạm dịch: Cô ấy phải mặc bộ quần áo đó bởi vì đó là truyền thống gia đình.
4. In the past, men _____________ wear ao dai, but today they _____________ wear it.
Đáp án: In the past, men had to wear ao dai, but today they don't have to wear it.
Tạm dịch: Ngày xưa, đàn ông phải mặc áo dài, nhưng bây giờ họ không phải mặc nó.
5. Before leaving the dining table, _____________ your son _____________ ask for permission?
Đáp án: Before leaving the dining table, does your son have to ask for permission?
Tạm dịch: Trước khi rời bạn, con trai của bạn có phải hỏi xin phép không?
6. In India, you _____________ shake hands with women, especially in rural areas. It's a taboo.
Đáp án: In India, you mustn't shake hands with women, especially in rural areas. It's a taboo.
Tạm dịch: Ở Ấn Độ, bạn không được bắt tay với phụ nữ, đặc biệt là ở nông thôn. Đó là điều cấm.
Kiến thức cần nhớ:
Must mang tính chất cá nhân. Ta dùng must khi diễn tả cảm giác của cá nhân mình.
Have to không mang tính chất cá nhân, ta dùng have to diễn tả hiện thực, không nói về cảm giác của cá nhân mình.
You mustn’t do something = Thật là cần thiết để bạn không làm việc đó (vì vậy bạn đừng làm).
You don’t have to do something = Bạn không cần thiết phải làm điều đó (nhưng bạn có thể làm nếu bạn muốn).
Bài 5
Bài 5
Task 5. Find a mistake with have to, should, or must in each sentence and correct it.
(Tìm lỗi với ‘have to’, ‘should’, hoặc ‘must’ trong mỗi câu rồi sửa lỗi.)
Lời giải chi tiết:
1. Under the new regulations, workers have wear protective clothes.
Đáp án: have wear => have to wear
Giải thích: have to +V (phải làm gì)
Tạm dịch: Theo quy định mới, công nhân phải mặc quần áo bảo hộ.
2. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.
Đáp án: should to => should
Giải thích: should + V (nên làm gì)
Tạm dịch: Khi đến Brazil, bạn nên cho thêm người bồi bài 10% giá trị hóa đơn.
3. When eating in India, you shouldn’t always use the right hand. Never use the left hand.
Đáp án: shouldn't always => should always
Tạm dịch: Khi ăn uống ở Ấn Độ, bạn nên luôn luôn dùng tay phải. Đừng bao giờ dùng tay trái.
4. In Australia, you mustn’t to comment on a person’s accent.
Đáp án: mustn’t to => mustn’t
Giải thích: must (not)+ V
Tạm dịch: Ở Úc, bạn không được bình luận về ngữ điệu của ai đó.
5. In my family, children has to get permission before leaving the dining table.
Đáp án: has to => have to
Giải thích: Children là danh từ số nhiều, động từ chia dạng số nhiều
Tạm dịch: Trong gia đinh, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.
6. When we were young, we have to stand in a row to greet guests.
Đáp án: have to => had to
Giải thích: động từ chia ở dạng quá khứ
Tạm dịch: Khi chúng tôi còn nhỏ, chúng tôi phải xếp hàng để chào khách.
Bài 6
Bài 6
Task 6. Give suitable advice or obligations for the following situations. You may use the information you have learnt in this unit or your own ideas.
(Cho lời khuyên phù hợp hoặc bắt buộc với các trường hợp sau. Bạn có thể dùng thông tin bạn được học trong bài này hoặc ý tưởng của bạn. )
Lời giải chi tiết:
1. Your friend is visiting a temple in Thailand, but he does not know how to dress. (Bạn của bạn đang thăm một ngôi chùa ở Thái Lan, nhưng bạn ấy không biết ăn mặc như thế nào)
You: You shouldn’t/ mustn't wear shorts or tank tops./ You should wear formal clothes.
2. You and your friends have been invited to dinner with an English family. Your friend is cutting her bread with a knife. (Bạn và bạn bè được mời đến một bữa tiệc với gia đình người Anh. Bạn của bạn đang cắt bánh mì bằng dao)
You: You should break the bread with your fingers.
3. It's a regulation at your school that students have to wear a uniform on Mondays, Wednesdays, and Fridays. One of your friends wants to move to your school. You share this information with him/ her. (Quy định ở trường là học sinh phải mặc đồng phục vào thứ hai, tư và sáu. Một người bạn của bạn muốn chuyển đến trường bạn. Bạn chia sẻ thông tin này với bạn ấy.
You: You have to wear a uniform on Mondays, Wednesdaỵs, and Fridays.
4. Your friend has been invited to have dinner with an Indian family. She does not know which hand she should use to eat with. (Bạn của bạn được mời đến một bữa ăn tối với gia đình người Ấn Độ. Bạn ấy không biết nên dùng tay nào để ăn)
You: You should use your right hand.
5. Your friend doesn't know what time is the latest she can come to visit you in the evening. (Bạn của bạn không biết mấy giờ là giờ muộn nhất cô ấy có thể đến thăm bạn vào buổi tối)
You: You should arrive before 8 p.m.
6. Your brother is running and shouting in the hospital. You see the ‘Silence’ sign. (Anh trai bạn đang chạy và hét trong bệnh viện. Bạn thấy biển yêu cầu Im lặng.
You: You mustn't run and shout in here.
Unit 8: Shopping
Review 3 (Units 7-8-9)
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Văn 8
Bài 17
SGK Ngữ văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8