Bài 1
Bài 1
1.Complete the table with was, were, wasn’t or weren’t.
(Hoàn thành bảng sau với was, were, wasn’t or weren’t.)
Affirmative | |||||
I/He/She/It You/We/They | was 1 | very brave. | |||
Negative | |||||
I/He/She/It You/We/They | 2 3 | scared. | |||
Questions | |||||
4 5 | the king cruel? they rich? | ||||
Who | 6 | interserted in the museum? | |||
Where | 7 | you last night? | |||
Short answers | |||||
Affirmative Yes, I/he/she/it 8 Yes, you/we/they 9 | Negative No, I/he/she/it 10 No, you/we/they 11 |
Phương pháp giải:
Công thức | Chú ý | ||
Khẳng định | S + was/ were +… | S = I/He/ She/ It + was S = We/ You/ They + were | |
Phủ định | S + was/ were + not+… | S = I/He/ She/ It + was + not S = We/ You/ They + were + not was not = wasn’t were not = weren’t
| |
Nghi vấn | Was/ Were + S +…? | Trả lời: Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t. | |
Câu hỏi Wh-question | WH-word + was/ were + S (+ not) +…? | S + was/ were (+ not) +…. |
Lời giải chi tiết:
Affirmative (Khẳng định) | |||||
I/He/She/It (Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Nó thì) You/We/They (Bạn/Chúng tôi/Họ) | was (thì) 1 were (thì) | very brave. (rất dũng cảm) | |||
Negative (Phủ định) | |||||
I/He/She/It (Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Nó thì) You/We/They (Bạn/Chúng tôi/Họ) | 2 wasn’t (thì không) 3 weren’t (thì không) | scared. (sợ hãi) | |||
Questions (Câu hỏi) | |||||
4 Was 5 Were | the king cruel? (Nhà vua có độc ác không) they rich? (Họ có giàu không?) | ||||
Who (Ai) | 6 was(thì) | interserted in the museum? (thích viện bảo tàng?) | |||
Where (Ở đâu) | 7 were(thì) | you last night? (tối hôm qua?) | |||
Short answers (Câu trả lời) | |||||
Affirmative (Khẳng định) Yes, I/he/she/it (Vâng, tôi/anh ấy/cô ấy/nó thì có.) 8 was Yes, you/we/they (Vâng, bạn/chúng tôi/họ thì có.) 9 were | Negative (Phủ định) No, I/he/she/it (Không, tôi/anh ấy/cô ấy/nó thì không có.) 10 wasn’t No, you/we/they (Không, bạn/chúng tôi/họ thì không có.) 11 weren’t |
Bài 2
Bài 2
2.Complete the questions with what, where or who, and was or were. Then choose the correct answer.
(Hoàn thành các câu hỏi với what, where who, was và were. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)
1 Where were the artists Michelangelo and Raphael from?
a Spain b France c Italy
2 the name of Shakespeare’s play about a young man and a young woman?
a Romeo and Juliet b Hamlet c King Lear
3 the first president of the United States?
a George Washington b Abraham Lincoln c John F.Kennedy
4 the first Olympic games competition?
a Rome b Cairo c Olympia
Phương pháp giải:
Công thức | Chú ý | ||
Khẳng định | S + was/ were +… | S = I/He/ She/ It + was S = We/ You/ They + were | |
Phủ định | S + was/ were + not+… | S = I/He/ She/ It + was + not S = We/ You/ They + were + not was not = wasn’t were not = weren’t
| |
Nghi vấn | Was/ Were + S +…? | Trả lời: Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t. | |
Câu hỏi Wh-question | WH-word + was/ were + S (+ not) +…? | S + was/ were (+ not) +…. |
Lời giải chi tiết:
1 Where were the artists Michelangelo and Raphael from?
(Các nghệ sĩ Michelangelo và Raphael đến từ đâu?)
a Spain b France c Italy
Giải thích: chủ ngữ ‘the artists Michelangelo and Raphael’ số nhiều → Where were
2 What was the name of Shakespeare’s play about a young man and a young woman?
(Vở kịch của Shakespeare nói về một chàng trai và một cô gái trẻ tên là gì?)
a Romeo and Juliet b Hamlet c King Lear
Giải thích: chủ ngữ ‘the name of Shakespeare’s play’ số ít → What was
3 Who was the first president of the United States?
(Ai là tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ?)
a George Washington b Abraham Lincoln c John F.Kennedy
Giải thích: chủ ngữ ‘the first president’ số ít → Who was
4 Where was the first Olympic games competition?
(Cuộc thi Olympic đầu tiên diễn ra ở đâu?)
a Rome b Cairo c Olympia
Giải thích: chủ ngữ ‘the first Olympic games competition’ số ít → Where was
Bài 3
Bài 3
3.Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t.
(Hoàn thành các câu sau với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)
The tunnels under the city were dark and dangerous places in the 18th century.
(Các đường hầm dưới thành phố là những nơi tối tăm và nguy hiểm vào thế kỷ 18.)
1 Cara at the concert last Friday because she ill.
2 We interested in that long, boring story. It very exciting.
3 Who your guide at the museum?
4 The visitors happy with coffee in the café. It cold and expensive!
5 The weather is good today, but yesterday it really bad.
6 ‘ you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we !’
Phương pháp giải:
Công thức | Chú ý | ||
Khẳng định | S + was/ were +… | S = I/He/ She/ It + was S = We/ You/ They + were | |
Phủ định | S + was/ were + not+… | S = I/He/ She/ It + was + not S = We/ You/ They + were + not was not = wasn’t were not = weren’t
| |
Nghi vấn | Was/ Were + S +…? | Trả lời: Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t. | |
Câu hỏi Wh-question | WH-word + was/ were + S (+ not) +…? | S + was/ were (+ not) +…. |
Lời giải chi tiết:
1 Cara wasn’t at the concert last Friday because she was ill.
(Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ Sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Cara’, ‘she’ số ít → wasn’t - was
2 We weren’t interested in that long, boring story. It wasn’t very exciting.
(Chúng tôi không quan tâm đến câu chuyện dài và nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.)
Giải thích: chủ ngữ ‘we’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – wasn’t
3 Who was your guide at the museum?
(Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?)
Giải thích: chủ ngữ ‘your guide’ số ít → was
4 The visitors weren’t happy with coffee in the café. It was cold and expensive!
(Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán cà phê. Nó nguội ngắt và đắt đỏ!)
Giải thích: chủ ngữ ‘visitors’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – was
5 The weather is good today, but yesterday it was really bad.
(Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thực sự tồi tệ.)
Giải thích: chủ ngữ ‘it’ số ít → was
6 ‘Were you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we weren’t!’
(‘Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?’ ‘Không, chúng tôi đã không!’)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’, ‘we’ số nhiều → were-weren’t
there was, there were
Bài 4
Bài 4
4.Complete the text with the words.
(Hoàn thành đoạn văn với các từ sau.)
Last Thursday, there was an exciting school trip to Warwick Castle. We arrived at the castle at 10:00 and we went on a tour. 1 a lot of students on our tour because 2 a big group from another school, too. Some old parts of the castle were really dark because 3 many lights. And it was quite scary because 4 some actors in costumes, too! But it wasn’t very scared because 5 any real ghosts in the castle. 6 a lot of time to explore the town because we were so busy at the castle. It was a great day!
Phương pháp giải:
“there is” – từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì hiện tại. Để diễn đạt khi dùng trong quá khứ, chúng ta chuyển thành “there was”
Khi đề cập đến nhiều đối tượng, trong thì hiện tại đơn ta dùng “there are”, tuy nhiên để diễn đạt trong quá khứ ta sẽ dùng “there were”
Lời giải chi tiết:
Last Thursday, there was an exciting school trip to Warwick Castle. We arrived at the castle at 10:00 and we went on a tour. 1 There were a lot of students on our tour because 2 there was a big group from another school, too. Some old parts of the castle were really dark because 3 there weren’t many lights. And it was quite scary because 4 there were some actors in costumes, too! But it wasn’t very scared because 5 there weren’t any real ghosts in the castle. 6 There wasn’t a lot of time to explore the town because we were so busy at the castle. It was a great day!
Tạm dịch:
Thứ Năm tuần trước, nhà trường đã có một chuyến đi thú vị đến Lâu đài Warwick. Chúng tôi đến lâu đài lúc 10:00 và chúng tôi đi tham quan. Có rất nhiều học sinh trong chuyến tham quan của chúng tôi vì có một nhóm lớn học sinh từ trường khác. Một số khu vực cũ của lâu đài thực sự tối vì không có nhiều ánh sáng. Và nó khá đáng sợ vì có một số diễn viên mặc trang phục nữa! Nhưng nó không thực sự sợ hãi lắm vì không có bất kỳ bóng ma thực sự nào trong lâu đài. Không có nhiều thời gian để khám phá thị trấn vì chúng tôi quá bận rộn ở lâu đài. Thật là một ngày tuyệt vời!
1 Giải thích: ‘a lot of students’ nhiều đối tượng → there were
2 Giải thích: ‘a big group’ một đối tượng → there was
3 Giải thích: ‘many lights’ nhiều đối tượng → there weren’t
4 Giải thích: ‘some actors’ nhiều đối tượng → there were
5 Giải thích: ‘any real ghosts’ nhiều đối tượng → there weren’t
6 Giải thích: ‘a lot of time’ một đối tượng → there was
Bài 5
Bài 5
5.Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with there was and there were. Use the words to help you.
(Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi của trường. Viết các câu về chuyến đi với there was and there. Sử dụng các từ để giúp bạn.)
I went to Dover Castle. There were a lot of tourists and school groups.
There was a café in the castle. We bought a cup of coffee there.
Đề thi học kì 2
Chủ đề 3. Tốc độ
Chương 4: Góc và đường thẳng song song
Unit 5: Achieve
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World