Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.
(Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vấn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình của cô ấy/cậu ấy.)
Yes. Vâng ạ.
(OK. Dạ được ạ.)
b) What does your father do, Mai?
(Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai?)
He's a teacher.
(Ông ấy là giáo viên.)
c) And what about your mother?
(Còn mẹ của bạn thì sao?)
She's a nurse.
(Bà ấy là y tá.)
d) What does your sister do?
(Chị gái của bạn làm nghề gì?)
She's a student.
(Chị ấy là sinh viên.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về những công việc của các thành viên trong gia đình của bạn ấy.)
Lời giải chi tiết:
a) What does your father do? - He's a farmer.
(Ba của bạn làm nghề gì? - Ông ấy là nông dân.)
b) What does your mother do? - She's a nurse.
(Mẹ của bạn làm nghề gì? - Bà ấy là y tá.)
c) What does your uncle do? - He's a driver.
(Chú của bạn làm nghề gì? - Chú ấy là tài xế.)
d) What does your brother do? - He's a factory worker.
(Anh của bạn làm nghề gì? - Anh ấy là công nhân nhà máy.)
Bài 3
3. Listen anh tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Nam: What does your mother do, Quan?
Quan: She's a teacher.
Nam: How about your father? What does he do?
Quan: He's a factory worker.
Nam: Do you have a brother?
Quan: No, I don't. But have a sister.
Nam: What does she do?
Quan: She's a nurse.
Nam: OK. Thanks for your time, Quan.
Quan: You're welcome.
Lời giải chi tiết:
father - factory worker (bố - công nhân nhà máy)
mother - teacher (mẹ - giáo viên)
brother - not have (anh trai - không có)
sister - nurse (chị gái - y tá)
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. family
This is a photo of my family.
(Đây là tấm hình của gia đình mình.)
2. farmer
My grandpa is a farmer.
(Ông mình là nông dân.)
3. is a nurse
My grandma is a nurse.
(Bà mình là y tá.)
4. is a driver
My father is a driver.
(Ba mình là tài xế.)
5. is a factory worker
My mother is a factory worker.
(Mẹ mình là công nhân nhà máy.)
6. a pupil
I am a pupil.
(Mình là học sinh.)
Bài 5
5. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
My family
(Gia đình tôi)
This is a picture of my family.
(Đây là tấm hình của gia đình mình.)
This is my grandpa. He's a driver.
(Đây là ông mình. Ông là tài xế.)
This is my grandma. She's a factory worker.
(Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.)
This is my father. He's a farmer.
(Đây là ba mình. Ba là nông dân.)
This is my mother. She's a nurse.
(Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.)
And this is me. I am a pupil.
(Và đây là mình. Mình là học sinh.)
Stop and check 4A
Chủ đề 8: Chào mùa hè
Chủ đề 1. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Văn cảm nghĩ, cảm nhận
Unit 8: The time
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4