Đề bài
ambulance crutches scale
stretcher wheelchair eyechart
Lời giải chi tiết
Hướng dẫn giải
A. ambulance D. eyechart
B. wheelchair E. scale
C. crutches F. stretcher
* Trật tự các vật xuất hiện:
F - B - A - D - E - C
Tạm dịch:
A. ambulance (n): xe cấp cứu
D. eyechart (n): bảng đo mắt
B. wheelchair (n): xe lăn
E. scale (n): cân
C. crutches (n): nạng
F. stretcher (n): cái cáng
There is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling a patient on a stretcher into the emergency room where a doctor is waiting to treat the patient. The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.
A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.
The eye chart on the wall is used to check people’s eyesight. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimetres in height at the top of the chart to about 1 centimetre at the bottom.
A doctor is trying to weigh a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She’s trying to stop her child from crying.
The crutches, which are for someone with a broken leg, are leaning against the wall.
Dịch bài nghe:
Có một phòng cấp cứu ở một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa một bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu nơi một bác sĩ đang chờ để điều trị bệnh nhân. Bệnh nhân không nhìn đươc. Đầu anh ta bị băng bó và mắt anh ta nhắm lại.
Một y tá đang đẩy một chiếc xe lăn trống về phía lối ra. Cô ấy có thể mang nó cho một bệnh nhân trong xe cứu thương.
Bảng đo mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người. Biểu đồ bao gồm khoảng 28 chữ cái có kích thước từ khoảng 5 cm chiều cao ở đầu biểu đồ đến khoảng 1 cm ở dưới cùng.
Một bác sĩ đang cố gắng để cân một em bé khóc. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô đang cố ngăn con mình khóc.
Nạng, vật dành cho người bị gãy chân, đang để dựa vào tường.
Unit 7. Big ideas
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)
MỞ ĐẦU
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8