1. Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú
Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau:
What did you/they see at the zoo? (Bạn/Họ nhìn thấy gì ở sở thú?)
I / They saw... (Tôi/Họ đã thấy...)
Ex: What did you see at the zoo?
(Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú?)
I saw two tigers.
(Tôi đã thấy 2 con hổ.)
2. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú
Hỏi: (1) What are your favourite animals at the zoo?
(Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?)
Đáp: (1) They are / They’re + con vật (số nhiều).
(Chúng là... những con...)
Hỏi: (2) What did the + con vật (số nhiều) do when you were there?
(Những con.... làm gì khi bạn ở đó?)
Đáp: (2) They + …
(Chúng …)
They're monkeys.
(Chúng là những con khỉ.)
- What did the monkeys do when you were there?
(Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?)
They jumped up and down quickly.
(Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.)
3. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khi nào
Hỏi: When did you/they go to the zoo?
(Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào?)
Đáp: I/They went there + thời gian ở quá khứ.
(Tôi/Họ đến đó...)
Ex: When did you go to the zoo?
(Bạn đã đi sở thú khi nào?)
I went there yesterday.
(Tôi đã đến đó hôm qua.)
Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
Chương 1. Ôn tâp và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Đề thi học kì 1
Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?
Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian