Bài 1
Bài 1
1.
A. cough
B. enough
C. through
D. laugh
2.
A. dolphin
B. uphill
C. earphone
D. alphabet
3.
A. night
B. tough
C. flight
D. high
4.
A. ate
B. about
C. amazing
D. above
5.
A. learn
B. early
C. earth
D. hear
Lời giải chi tiết:
1. C
A. cough /kɒf / (v): ho
B. enough /ɪˈnʌf / (adj): đủ
C. through /θruː/ (prep): xuyên qua, xuyên suốt
D. laugh /læf/ (v): cười
Phần được gạch chân ở phương án C là âm câm, các phương án còn lại phát âm là /f/.
2. B
A. dolphin /ˈdɒlfɪn/ (n): cá heo
B. uphill /ˌʌpˈhɪl/ (adj): dốc
C. earphone / ˈɪrˌfoʊn/ (n): tai nghe
D. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ph/, các phương án còn lại phát âm là /f/.
3. B
A. night /naɪt/ (n): ban đêm
B. tough /tʌf/ (adj): khó khăn
C. flight /flaɪt/ (n): chuyến bay
D. high /haɪ/ (adj): cao
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /f/, các phương án còn lại là âm câm.
4. A
A. ate /eɪt/ (v): ăn
B. about /əˈbaʊt/ (prep): về, khoảng
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): kinh ngạc
D. above /əˈbʌembed/ (prep): trên, ở trên
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.
5. D
A. learn /lɜːn/ (v): học
B. early /ˈɜːli/ (prep): sớm
C. earth /ɜːθ/: Trái Đất
D. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.
Bài 2
2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words cotaining the sound /f/ and /embed/.
(Nói to các câu, chú ý các từ được gạch chân có chứa âm /f/ và /embed/.)
1. What is the benefit of playing volleyball?
2. Eat more fruit and vegetables.
3. Fruit contains a lot of vitamins.
4. Laughter and love are good for your health.
5. We should do more physical activities.
Lời giải chi tiết:
1. What is the benefit of playing volleyball?
(Lợi ích của việc chơi bóng chuyền là gì?)
benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
volleyball /ˈvɒlibɔːl/ (n): bóng chuyền
2. Eat more fruit and vegetables.
(Ăn nhiều trái cây và rau củ hơn.)
fruit /fruːt/ (n): trái cây
vegetables /ˈvedʒtəbl/ (n): rau củ
3. Fruit contains a lot of vitamins.
(Trái cây chứa nhiều vitamin.)
Fruit /fruːt/ (n): trái cây
vitamins /ˈvɪtəmɪn/ (n): vi-ta-min
4. Laughter and love are good for your health.
(Tiếng cười và tình yêu rất tốt cho sức khỏe của bạn.)
Laughter /ˈlɑːftə(r)/ (n): tiếng cười
love /lʌembed/ (n): tình yêu
for /fə(r)/ (prep): cho
5. We should do more physical activities.
(Chúng ta nên hoạt động thể chất nhiều hơn.)
physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thể chất
activities /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
Chương 6: Các đại lượng tỉ lệ
Đề thi giữa kì 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Tác giả - tác phẩm Chân trời sáng tạo
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World