Bài 1
1. Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work.
(Làm việc theo cặp. Quyết định của các hoạt động sau đây là công việc tình nguyện.)
• Taking part in an excursion
(Tham gia chuyến du lịch)
• Helping people in remote or mountainous areas
(Giúp đỡ người ở vùng núi xa xôi)
• Giving care and comfort to the poor and the sick
(Chăm sóc và tạo sự thoải mái cho người nghèo và người ốm)
• Participating in an English speaking club
(Tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh)
• Providing education for disadvantaged children
(Giáo dục trẻ em tàn tật)
• Joining the Green Saturday Movement
(Tham gia phong trào Thứ 7 xanh)
Lời giải chi tiết:
1. Helping people in remote or mountainous areas
2. Giving care and comfort to the poor and the sick
3. Providing education for disadvantaged children
4. Joining the Green Saturday Movement
Bài 2
2. Work in pairs. Practise the dialogue and then make similar conversations, using the activities that follow.
(Làm việc theo cặp. Thực hành đối thoại và sau đó thực hiện một cuộc hội thoại tương tự, bằng cách sử dụng các hoạt động tiếp theo.)
A: What kind of volunteer work are you participating in?
(Bạn đang tham gia công việc tình nguyện gì?)
B: We're helping people in mountainous areas.
(Chúng mình đang giúp đỡ người ở vùng núi?)
A: What exactly are you doing?
(Chính xác là bạn đang làm gì?)
B: We're teaching the children to read and write.
(Chúng mình dạy trẻ em đọc và viết.)
A: Do you enjoy the work?
(Bạn có thích công việc này không?)
B: Yes, I like helping people.
(Có, mình thích giúp đỡ mọi người.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Những hoạt động của bạn | Công việc chính xác bạn đang làm |
- Giúp đỡ người ở vùng núi - Giúp đỡ người già hay bị bệnh - Giúp đỡ trẻ em tàn tật hay khuyết tật - Chăm sóc các thương binh và gia đình của các liệt sĩ - Tham gia phân luồng giao thông | - Dạy trẻ em đọc và viết - Cho họ tiền - Chơi trò chơi với họ - Lắng nghe những vấn đề của họ - Quét dọn nhà giúp họ - Đi mua hàng - Nấu những bữa ăn - Dẫn họ đến những nơi thú vị - Hướng dẫn các phương tiện ở giao lộ - Giúp người già và trẻ nhỏ qua đường |
Lời giải chi tiết:
A: What kind of volunteer work are you participating in?
(Bạn đang tham gia công việc tình nguyện nào?)
B: We're helping old or sick people.
(Chúng tôi đang giúp đỡ những người già hoặc người ốm.)
A: What exactly are you doing?
(Chính xác thì bạn đang làm gì?)
B: We're cleaning up their houses or cooking meals.
(Chúng tôi đang dọn dẹp nhà cửa hoặc nấu ăn cho họ.)
A: Do you enjoy the work?
(Bạn có thích công việc không?)
B: Yes, I like helping people.
(Vâng, tôi thích giúp đỡ mọi người.)
Bài 3
3. Work in groups. Talk about a kind of volunteer work your friends and usually do to help people.
(Làm việc theo nhóm. Nói về một kiểu công việc bạn bè tình nguyện viên của bạn thường làm để giúp mọi người.)
Lời giải chi tiết:
1. We usually take part in helping people in mountainous areas. We teach the children to read and write. We enjoy the work very much because we like helping people.
(Chúng tôi thường tham gia giúp đỡ người ở miền núi. Chúng tôi dạy trẻ em đọc và viết. Chúng tôt thích công việc này lắm vì chúng tôi thích giúp đỡ mọi người.)
2. We usually take part in helping disadvantaged or handicapped children. We teach the children to read and write, listen to their problems, play games with them and take them to places of interest.
(Chúng tôi thường tham gia giúp đỡ trẻ em tàn tật hay khuyết tật. Chúng tôi dạy trẻ đọc và viết, lắng nghe vấn đề của chúng, chơi với chùng và dẫn chúng đến những nơi thú vị.)
Chuyên đề 1: Phân bón
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Unit 12: Celebrations
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Chuyên đề 11.1. Phân bón
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới