Lesson One Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write.
Tim | brown | straight | short | Rosy | green | curly | Billy |
2. Phương pháp giải
(Viết.)
3. Lời giải chi tiết
1. straight, brown | 2. Tim, short, green | 3. Billy, curly |
1. Her name’s Rosy. (Tên cô ấy là Rosy.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
She has brown eyes. (Cô ta có đôi mắt nâu.)
2. His name’s Tim. (Tên anh ấy là Tim.)
He has short hair. (Anh ta có mái tóc ngắn.)
He has green eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh lục.)
3. His name’s Billy. (Tên anh ấy là Billy.)
He’s Rosy’s brother. (Anh ấy là anh trai của Rosy.)
He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)
Lesson One Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Find and circle the family words.
2. Phương pháp giải
Tìm và khoanh tròn những từ chỉ những thành viên trong gia đình.
3. Lời giải chi tiết:
cousin (anh họ) - grandma (bà) - mom (mẹ) - grandpa (ông) - dad (bố)
Lesson Two Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.
2. Phương pháp giải
Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.
3. Lời giải chi tiết
1. Anna | 2. nine | 3. black |
4. short | 5. straight | 6. brown |
Her name is Anna. She’s nine. She has black hair. She has short hair. She has straight hair. She has brown eyes.
(Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy có mái tóc màu đen. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy có mái tóc thẳng. Cô ấy có đôi mắt nâu.)
Lesson Two Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Order the words. Match.
1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is
=> This is Rosy’s mom.
(Đây là mẹ của Rosy.)
2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.
3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s
2. Phương pháp giải
Sắp xếp các từ. Nối.
3. Lời giải chi tiết
2 - b. This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
3 - a. Tim is Rosy’s cousin.
(Tim là anh họ của Rosy.)
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Order the days. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
2. Tuesday (thứ Ba) | 3. Wednesday (thứ Tư) | 4. Thursday (thứ Năm) | 5. Friday (thứ Sáu) | 6. Saturday (thứ Bảy) | 7. Sunday (Chủ Nhật) |
Bài nghe:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Find the circle the days of the week. Write.
Today is _________________.
2. Phương pháp giải
Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.
3. Lời giải chi tiết
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
Today is Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật.)
Lesson Three Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write.
2. Phương pháp giải
Viết
3. Lời giải chi tiết
1. N, S | 2. A, U, R |
1. A: How do you spell Wednesday?
(Bạn đánh vần thứ Tư như thế nào?)
B: W-E-D-N-E-S-D-A-Y.
2. A: How do you spell Saturday?
(Bạn đánh vần thứ Bảy như thế nào?)
B: S-A-T-U-R-D-A-Y.
Lesson Four Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Match.
2. Phương pháp giải
Nối.
3. Lời giải chi tiết
color: yellow, pink
(màu sắc: vàng, hồng)
animal: dog, giraffe
(động vật: chó, hươu cao cổ)
toy: train, doll
(đồ chơi: tàu hoả, búp bê)
food: carrots, bread.
Lesson Four Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and draw.
2. Phương pháp giải
Đọc và vẽ
1. My favorite color is green.
(Màu sắc yêu thích của tôi là xanh lá.)
2. My favorite food is pizza.
(Đồ ăn yêu thích của tôi là pizza.)
3. My favorite toy is a kite.
(Đồ chơi yêu thích của tôi là con diều.)
4. My favorite animal is a cat.
(Động vật yêu thích của tôi là mèo.)
3. Lời giải chi tiết
Các em vẽ theo mô tả của đề bài.
Lesson Four Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
1. What color is number thirteen? It’s black.
2. What color is number fifteen? It’s ________.
3. What color is number ________? It’s yellow.
4. What color is number eight? It’s ________.
5. What color is number _________? It’s green.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
2. pink | 3. 12 | 4. orange | 5. 20 |
Tạm dịch:
1. Số mười ba màu gì? Nó màu đen.
2. Số mười lăm có màu gì? Nó màu hồng.
3. Số mười hai có màu gì? Nó màu vàng.
4. Số tám là màu gì? Nó màu cam.
5. Số hai mươi màu gì? Nó màu xanh.
Lesson Five Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read the text in the Student Book. Write.
2. Phương pháp giải
Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Hello. My name’s Holly. I’m seven. I’m Max’s sister. I have brown hair and brown eyes. My favorite color is pink.
(Xin chào. Tên tôi là Holly. Tôi bảy tuổi. Tôi là em gái của Max. Tôi có mái tóc màu nâu và đôi mắt nâu. Màu yêu thích của tôi là màu hồng.)
2. Hi. My name’s Leo. I’m eleven. I’m Amy’s brother. I have short hair and blue eyes. My favorite color is green.
(Chào. Tên tôi là Leo. Tôi mười một tuổi. Tôi là anh trai của Amy. Tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt xanh. Màu yêu thích của tôi là màu xanh lá.)
Lesson Five Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle and match.
1. Nguyen/ Trang | My name’s | 4. seven/ eight |
2. brown/ blue/ green eyes | I’m | 5. one brother/ two sisters |
3. orange/ purple/ red/ yellow | I have | 6. short/ long/ curly/ straight hair |
My favorite color is |
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. My name’s Trang. (Tên tôi là Trang.)
2. I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu/xanh lam/xanh lá cây.)
3. My favorite color is orange. (Màu yêu thích của tôi là cam.)
4. I’m eight. (Tôi tám tuổi.)
5. I have one brother. (Tôi có một em trai.)
6. I have long straight hair. (Tôi có mái tóc dài và thẳng.)
Lesson Five Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Draw and write about you.
2. Phương pháp giải
Vẽ và viết về bạn.
3. Lời giải chi tiết
My name’s Nam. I’m nine. I have short and curly hair. My favorite color is blue.
(Tên tôi là Nam. Tôi 9 tuổi. Tôi có mái tóc ngắn và xoăn. Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.)
Lesson Six Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write.
2. Phương pháp giải
Viết.
3. Lời giải chi tiết
2. teddy bear | 3. lions | 4. green | 5. chicken rice |
Name: Pham Diep
Age: 9
Brothers and sisters: two brothers
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: teddy bear
Favorite animal: lions
Favorite color: green
Favorite food: chicken rice.
Tạm dịch:
Tên: Phạm Điệp
Tuổi: 9
Anh chị em: hai anh em
Mái tóc đen
Mắt nâu
Đồ chơi yêu thích: gấu bông
Con vật yêu thích: sư tử
Màu sắc yêu thích: màu xanh lá cây
Món ăn yêu thích: cơm gà
Lesson Six Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read. Put a check (✔) or a cross (X).
1. Diep is eight years old. (Điệp tám tuổi.) |
2. She has two sisters. (Cô ấy có hai chị gái.) |
3. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.) |
4. Her favorite toy is a teddy bear. (Đồ chơi yêu thích của cô ấy là gấu bông.) |
5. Her favorite color is pink. (Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.) |
2. Phương pháp giải
Đọc. Đánh dấu ✔ hoặc X.
3. Lời giải chi tiết
1. X | 2. X | 3. ✔ | 4. ✔ | 5. X |
Lesson Six Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write and draw. Talk about your friend.
2. Phương pháp giải
Viết và vẽ. Nói về bạn của em.
3. Lời giải chi tiết
Name: Nguyen Quang Hop
Age: 9
Brothers and sisters: no
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: car
Favorite animal: dogs
Favorite color: white
Favorite food: fish rice
Nguyen Quang Hop is my friend. He’s 9 years old. He doesn’t have any brothers or sisters. He has black hair and brown eyes. His favorite toy is car and his favorite animal is dogs. White is his favortite color. He likes eating fish rice, too.
Tạm dịch:
Nguyễn Quang Hợp là bạn tôi. Anh ấy 9 tuổi. Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nào. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của anh ấy là ô tô và con vật yêu thích của anh ấy là chó. Màu trắng là màu yêu thích của anh ấy. Anh ấy cũng thích ăn cơm cá.
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Bài tập cuối tuần 13
Chủ đề 5: Tây Nguyên
Chủ đề: Biết ơn người lao động
Chủ đề 8: Chào mùa hè
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4