Lesson One Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write.
play with a ball | collect shells | read | surf | go on a boat | snorkel |
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và điền từ thích hợp
3. Lời giải chi tiết
1. surf (lướt ván) | 2. go on a boat (đi thuyền) | 3. read (đọc) | 4. collect shells (nhặt vỏ sò) | 5. snorkel (lặn) | 6. play with a ball (chơi bóng) |
Lesson One Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and draw a line.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
Bài nghe
Girl: Hi Ben. Are you at the beach?
Ben: Yes, I am.
Girl: What are you doing?
Ben: I’m collecting shells.
Girl: Where’s your brother?
Ben: He’s surfing.
Girl: Where are your mom and dad?
Ben: My dad is swimming. He’s very fast.
Girl: Is your mom with your dad?
Ben: No, she isn’t. She’s going on a boat. It’s very big!
Girl: Where’s your sister?
Ben: She’s snorkeling. We’re all having fun.
Tạm dịch:
Cô gái: Chào Ben. Bạn đang ở bãi biển?
Ben: Vâng, tôi đây.
Cô gái: Bạn đang làm gì vậy?
Ben: Tôi đang thu thập vỏ sò.
Cô gái: Anh trai của bạn đâu?
Ben: Anh ấy đang lướt sóng.
Cô gái: Bố mẹ bạn đâu?
Ben: Bố tôi đang bơi. Anh ấy rất nhanh.
Cô gái: Mẹ bạn có ở với bố bạn không?
Ben: Không, cô ấy không. Cô ấy đang đi thuyền. Nó rất to!
Cô gái: Em gái của bạn đâu?
Ben: Cô ấy đang lặn với ống thở. Tất cả chúng ta đều vui vẻ.
Lesson Two Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the picture. Read and check (√).
2. Phương pháp giải
Nhìn và bức tranh. Đọc và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. They’re going on a boat. (Họ đang đi thuyền.)
2. She’s snorkeling. (Cô ấy đang lặn với ống thở.)
3. They aren’t playing with a ball. (Họ không chơi với bóng.)
4. He’s collecting shells. (Anh ấy đang thu thập vỏ sò.)
Lesson Two Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and check (√).
2. Phương pháp giải
Nghe và kiểm tra
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. a |
Bài nghe:
1. What’s Mike doing?
Girl: Hi Mike. Are you on the beach?
Mike: Yes, I am. I’m with my brother. He’s surfing.
Girl: Are you collecting shells?
Mike: No, I’m not. I’m going on a boat.
2. What’s Sophie doing?
Girl 1: Where’s Sophie?
Girl 2: She isn’t playing with a ball. She’s in the sea.
Girl 3: She isn’t swimming. Look! She’s snorkeling.
3. What are they doing?
Man: Are your cousins on the beach?
Boy: Yes, they are. But they aren’t collecting shells and they aren’t going on a boat.
Man: Look! They’re playing with a ball.
Tạm dịch
1. Mike đang làm gì?
Cô gái: Chào Mike. Bạn đang ở trên bãi biển?
Mike: Vâng, tôi đây. Tôi với anh trai tôi. Anh ấy đang lướt sóng.
Cô gái: Bạn đang thu thập vỏ sò à?
Mike: Tôi không. Tôi đang đi thuyền.
2. Sophie đang làm gì?
Cô gái 1: Sophie đâu rồi?
Cô gái 2: Cô ấy không chơi với một quả bóng. Cô ấy đang ở biển.
Cô gái 3: Cô ấy không bơi. Nhìn kìa! Cô ấy đang lặn với ống thở.
3. Họ đang làm gì?
Người đàn ông: Có phải anh em họ của bạn trên bãi biển không?
Chàng trai: Vâng, đúng là như vậy. Nhưng họ không thu thập vỏ sò và họ cũng không đi thuyền.
Người đàn ông: Nhìn kìa! Họ đang chơi với một quả bóng.
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the picture. Read and check (√).
2. Phương pháp giải
Nhìn vào bức tranh. Đọc và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. A | 2. C | 3. B | 4. C | 5. C |
Tạm dịch:
1. A. Anh ấy đang lướt ván.
B. Anh ấy đang bơi.
C. Anh ấy đang lặn có ống thở.
2. A. Cô ấy đang đi thuyền.
B. Cô ấy đang lướt ván.
C. Cô ấy đang bơi.
3. A. Cô ấy đang lặn có ống thở.
B. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.
C. Cô ấy đang chạy.
4. A. Anh ấy đang bơi.
B. Anh ấy đang đi thuyền
C. Anh ấy đang lặn có ống thở.
5. A. Họ đang lướt ván.
B. Họ đang đi thuyền.
C. Họ đang chơi bóng.
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
The beach
We’re (1) ___________________ at the beach.
We’re (2) ___________________ in the sun.
We’re (3) ___________________ at the beach.
We’re (4) ___________________ fun!
My sister is (5) ________________ very fast.
The dog is (6) _________________ in the sea.
Mom and Dad aren’t (7) ________________ on a boat.
They’re (8) ______________ with my brother and me.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. playing | 2. sitting | 3. playing | 4. having |
5. collecting | 6. swimming | 7. going | 8. surfing |
Bài nghe:
We’re playing at the beach,
We’re sitting in the sun,
We’re playing at the beach,
We’re having fun!
Sister is running very fast.
The dog is swimming in the sea.
Mom and Dad aren’t going on a boat,
They’re surfing with my brother and me.
Tạm dịch:
Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,
Chúng tôi đang ngồi dưới ánh mặt trời,
Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,
Chúng tôi đang rất vui!
Chị đang chạy rất nhanh.
Con chó đang bơi ở biển.
Bố mẹ không đi thuyền,
Họ đang lướt sóng với anh trai tôi và tôi.
Lesson Four Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and check.
w x
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. x | 2. w | 3. w | 4. x | 5. w | 6. x |
1. box (cái hộp)
2. walk (đi bộ)
3. web (mạng nhện)
4. fox (con cáo)
5. window (cửa sổ)
6. six (số 6)
Lesson Four Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và hát.
3. Lời giải chi tiết
1. window | 2. box | 3. web | 4. window | 5. fox | 6. box |
Bài nghe
I can see a window.
I can see a box.
There’s a web on the window.
There’s a fox in the box.
Tạm dịch
Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.
Tôi có thể thấy một cái hộp.
Có một mạng nhện trên cửa sổ.
Có một con cáo trong hộp.
Lesson Five Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and circle the correct words.
2. Phương pháp giải
Nhìn và khoanh tròn các từ đúng.
park (n): công viên
beach (n): bãi biển
trees (n): cây
flowers (n): hoa
grass (n): cỏ
sand (n): cát
sea (n): biển
school (n): trường học
3. Lời giải chi tiết
beach | trees | sand | sea |
Lesson Five Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (False).
1. Minh is in Phan Thiet. (Minh ở Phan Thiết.) => F
2. The sand is red. (Cát có màu đỏ.)
3. Quang is sitting on the beach. (Quang đang ngồi trên bãi biển.)
4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
5. Quang’s cousins are playing with a ball. (Anh em họ của Quang đang chơi với một quả bóng.)
2. Phương pháp giải
Đọc văn bản trong Sách Học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).
3. Lời giải chi tiết
1. F | 2. F | 3. T | 4. T | 5. F |
Lesson Six Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete the phrases.
See | Dear | in | There |
1. Dear Duy
2. ___________ you soon.
3. I’m _________ Phan Thiet.
4. ___________ are seafood restaurants.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các cụm từ.
3. Lời giải chi tiết
1. Dear | 2. See | 3. in | 4. There |
1. Dear Duy (Duy thân mến)
2. See you soon. (Hẹn gặp lại.)
3. I’m in Phan Thiet. (Tôi ở Phan Thiết.)
4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
Lesson Six Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct word.
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn vào từ đúng.
3. Lời giải chi tiết
We’re at the (1) beach. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking photos of my sister. My grandma is (3) talking to my mom, and I’m (4) reading a great book now!
From Xuan
Tạm dịch:
Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời thật nắng và nóng. Ông tôi đang chụp ảnh em gái tôi. Bà tôi đang nói chuyện với mẹ tôi, và tôi đang đọc một cuốn sách hay!
Từ Xuân
Lesson Six Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Choose a place for a trip. Draw and write a postcard.
Hi ____________,
We’re at __________________.
It’s ______________________.
Every day I _______________.
My _____________________.
I’m _____________________.
From ___________
2. Phương pháp giải
Chọn một nơi cho chuyến du lịch. Vẽ và viết một tấm bưu thiếp.
3. Lời giải chi tiết
Hi Nam,
We’re at the beach. It’s sunny and windy. Every day I go swimming and have great seafood. My father likes windsurfing and visiting islands around. I’m taking photos with my sister now.
From Thao
Tạm dịch
Chào Nam,
Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời đầy nắng và gió. Mỗi ngày tôi đi bơi và có hải sản tuyệt vời. Cha tôi thích lướt ván buồm và tham quan các hòn đảo xung quanh. Bây giờ tôi đang chụp ảnh với em gái tôi.
Từ Thảo
Lesson Six Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Tell your friend about your trip. What are you doing there?
2. Phương pháp giải
Kể với bạn về chuyến du lịch của bạn. Bạn đang làm gì ở đó?
3. Lời giải chi tiết
Hi Trong,
We’re in Sapa. It’s cold and windy. Every day I visit ethnic villages and have great food. My father likes climbing mountains and have a hot spring bath. I’m wearing an ethnic dress now. It’s so beautiful.
From Ann
Tạm dịch:
Chào Trọng,
Chúng tôi đang ở Sa Pa. Trời lạnh và nhiều gió. Mỗi ngày tôi đến thăm các làng dân tộc và có những món ăn tuyệt vời. Cha tôi thích leo núi và tắm suối nước nóng. Bây giờ tôi đang mặc một chiếc váy dân tộc. Nó thật đẹp.
Từ Ann
CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
Unit 1. Nice to see you again
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4