Task 1 - Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one - SHS Friends Plus 8 page 50

1. Nội dung câu hỏi

2. Phương pháp giải

Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.

3. Lời giải chi tiết


Gợi ý:

- get a bank account: có tài khoản ngân hàng        

- get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái

- get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp        

- get a driving licence: có bằng lái xe

- get a job: có việc làm        

- get a new hobby: có sở thích mới        

- get a pension: nhận lương hưu

- get a phone: có điện thoại        

- get a social media account: có tài khoản mạng xã hội

- get married: kết hôn        

- get old: già đi  

- get rich: làm giàu

10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account

16-20: get a bank account, get a degree

20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job

30-40: get married

40-50: get rich

50+: get old, get a pension

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi