1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.
3. Lời giải chi tiết
Gợi ý:
- get a bank account: có tài khoản ngân hàng
- get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái
- get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp
- get a driving licence: có bằng lái xe
- get a job: có việc làm
- get a new hobby: có sở thích mới
- get a pension: nhận lương hưu
- get a phone: có điện thoại
- get a social media account: có tài khoản mạng xã hội
- get married: kết hôn
- get old: già đi
- get rich: làm giàu
10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account
16-20: get a bank account, get a degree
20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job
30-40: get married
40-50: get rich
50+: get old, get a pension
Unit 5: Life in the countryside
Phần Lịch sử
Unit 10: They’ve Found a Fossil
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Bài 22. Việt Nam - đất nước, con người
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8