1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Nghiên cứu các từ trong hộp. Bạn làm những việc nào trong số những việc này hàng ngày?
3. Lời giải chi tiết
Hướng dẫn dịch:
cook (v) nấu
do my homework (v) làm bài tập về nhà
finish (v) hoàn thành
get home (v) về nhà
get up (v) thức dậy
go shopping (v) đi mua sắm
go to bed (v) đi ngủ
go to school (v) đi học
go to work (v) đi làm
have breakfast (v) ăn sáng
listen to music (v) nghe nhạc
relax (v) thư giãn
tidy my room (v) dọn dẹp phòng của tôi
wake up (v) thức dậy
watch videos (v) xem các video
Gợi ý: do my homework, get home, get up, go to bed, go to school, have breakfast, listen to music, relax, tidy my room
Phần 2: Năng lượng và sự biến đổi
Chương 2: Phản ứng hóa học
Chương 1. Chất - Nguyên tử - Phân tử
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
Bài 20
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8