2. Task 10-19 - Unit 0 - Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19

Bài 10

10. Look and listen. Say.

(Nhìn và nghe. Nói.) 

- me: tôi

- grandpa: ông

- grandma: bà

- brother: anh/ em trai

- sister: chị/ em gái

- father: bố, ba

- mother: mẹ, má

Bài 11

11. Listen and say. Talk.

(Nghe và nói. Nói chuyện.)

A: Who’s this?

(Đây là ai vậy?)

B: It’s my mother.

(Đây là mẹ của mình.)

Bài 12

12. Listen and say. Talk.

(Nghe và nói. Nói chuyện.) 

A: Where’s Grandpa?

(Ông đang ở đâu?)

B: In the kitchen.

(Trong nhà bếp.)

Lời giải chi tiết:

2. A: Where’s mother?

(Mẹ đang ở đâu vậy?)

   B: She’s in the bathroom.

(Mẹ đang ở phòng tắm.)

 3. A: Where’s Grandma?

(Bà đang ở đâu thế ạ?)

    B: She’s in the bedroom.

(Bà đang ở phòng ngủ.)

4. A: Where’s father?

(Bố đang ở đâu vậy ạ?)

    B: He’s in the living room.

(Bố đang ở phòng khách.)

Bài 13

13. Look and listen.

(Nhìn và nghe.) 


- a nose: cái mũi

- a mouth: cái miệng

- ears: cái tai

- hair: tóc

- eyes: mắt

- arms: cánh tay

- legs: cái chân

- feet: bàn chân

- hands: bàn tay

Bài 14

14. Point and say.

(Chỉ và nói.)

- a nose: mũi

- a mouth: miệng

- ears: đôi tai

- hair: tóc

- eyes: đôi mắt

-arms: cánh tay

- legs: đôi chân

- feet: bàn chân

- hands: đôi tay

Bài 15

15. Look and listen. Say.

(Nhìn và nghe. Nói.) 

- one: số một

- two: số hai

- three: số ba

- four: số bốn

- five: số năm

- six: số sáu

- seven: số bảy

- eight: số tám

- nine: số chín

- ten: số mười

Bài 16

16. Listen and say. Read the sentences.

(Nghe và nói. Đọc các câu.)

1. I have 11 erasers.

(Tôi có 11 cục tẩy.)

2. She has 12 pencils.

(Cô ấy có 12 cây bút chì.)

Bài 17

17. Listen. Count and say.

(Nghe. Đếm và nói.) 

Lời giải chi tiết:

- 12 red pens

(12 bút mực màu đỏ)

- 11 blue pens

(11 bút mực xanh)

Bài 18

18. Listen and say. Then listen again and trace.

(Nghe và nói. Sau đó nghe lại và tô.)

1. stand: đứng

2. up: lên

Bài 19

19. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.) 

Stand up.

(Đứng lên.)

Clap your hands.

(Vỗ tay của bạn.)

Open your eyes and close your mouth.

(Mở mắt và ngậm miệng.)

Touch your ears and raise your hands!

(Chạm tay vào tai và giơ tay lên!)

Sit down and look around.

(Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)

Say hello to a friend.

(Nói xin chào với một người bạn.)

Wave goodbye to a friend.

(Vẫy chào tạm biệt một người bạn.)

Stand up.

(Đứng lên.)

Clap your hands!

(Vỗ tay của bạn!)

Fqa.vn
Bình chọn:
4.7/5 (30 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved